Khó tính tiếng Trung là gì

Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu chủ đề học tiếng Trung về từ vựng tính cách con người nhé. Con người chúng ta có những tính cách khác biệt nhau, các bạn hãy xem trong tiếng Trung tính cách của mình được gọi là gì bằng tiếng Trung nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt được các mục tiêu ngắn hạn đã đề ra trước khi học.

Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung tại trung tâm từ cơ bản đến nâng cao, xem chi tiết khóa học tại: trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Chủ đề học tiếng Trung về từ vựng tính cách con người


Danh sách các từ vựng về tính từ mô tả tính cách bằng tiếng Trung


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

无聊 - wúliáo

nhàm chán/ boring

2

有勇气 - yǒu yǒngqì

can đảm, dũng cảm/ brave

3

老实 - lǎoshi

trung thực/ honest

4

和蔼的 - héǎi de

lúng túng/ kind

5

调皮的 - tiáopí de

nghịch ngợm/ naughty

6

清静的 - qīngjìng de

giản dị/ quiet

7

认真 - rènzhēn

nghiêm túc/ serious

8

强壮 - qiángzhuàng

mạnh mẽ/ strong

9

外向的 - wài xiàng de

hướng ngoại/ extroverted

10

内向的 - nèixiàng de

hướng nội/ introverted

11

有礼貌的 - yǒulǐmào de

lịch sự, lễ phép/ polite

12

有趣 - yǒuqù

vui, thú vị/ funny

13

焦急 - jiāojí

lo lắng/ anxious

14

用功的 - yòng gōng de

chuyên cần, siêng năng/ diligent

15

积极 - jījí

tích cực/ active

16

幽默的 - yōumò de

hài hước/ humorous

17

精力充沛的 - jīnglì chōngpèi de

năng động/ energetic

18

酷 - kù

lạnh lùng/ cool

19

平静 - píngjìng

bình tĩnh/ calm

20

贪婪 tān lán

tham lam/ greedy

21

害羞 - hàixiū

nhút nhát/ shy

22

胆小 dǎn xiǎo

nhút nhát, rụt rè, hèn nhát/ timid, cowardly

23

浪漫的 - làngmàn de

lãng mạn/ romantic

24

可靠的 - kěkào de

đáng tin cậy/ reliable

25

有创作能力的 - yǒu chuàngzuò nénglì de

sáng tạo/ creative

26

聪明的 聪明的 - cōngming de

thông minh/ smart

27

有耐心的 有耐心的 - yǒu nàixīn de

kiên nhẫn/ patient

28

热心的 - Rèxīn de

nhiệt tình/ enthusiastic

29

大方的 - Dàfāng de

hào phóng/ generous

30

友好的 - Yǒuhǎo de

thân thiện/ friendly

31

有同情心的 - Yǒu tóngqíng xīn de

từ bi, thông cảm/ sympathetic

32

周到的 - Zhōudào de

chu đáo/ thoughtful

33

懒惰的 - Lǎnduò de

lười biếng/ lazy

34

愚蠢的 - Yúchǔn de

ngốc nghếch/ silly

35

笨的 - Bèn de

ngốc nghếch/ stupid

36

有闯劲的 - Yǒu chuǎngjìn de

nhiệt tình/ aggressive

37

具有艺术气息的 - Jùyǒu yìshù qìxí de

nghệ thuật/ artistic

38

易怒的 - Yì nù de

nóng tính/ bad-tempered

39

细心的 - Xìxīn de

cẩn thận/ careful

40

随和的 - Suíhe de

dễ dàng/ easygoing

41

情绪化的 - Qíngxù huà de

đa cảm/ emotional

42

勤奋的 - Qínfèn de

làm việc chăm chỉ/ hard-working

43

优柔寡断的 - Yōuróuguǎduàn de

thiếu quyết đoán/ indecisive

44

喜怒无常的 - Xǐnùwúcháng de

ủ rũ, buồn rầu/ moody

45

天真的 - Tiānzhēn de

ngây thơ/ naive

46

具有慑人魅力的 - jùyǒu shè rén mèilì de

lôi cuốn/ charismatic

47

愉快的,吸引人的 - yúkuài de, xīyǐn rén de

hấp dẫn, dễ chịu/ nice

48

自私的 - zìsī de

ích kỷ/ selfish

49

有雄心的 - yǒu xióngxīn de

tham vọng/ ambitious

50

有才智的 - yǒu cáizhì de

thông minh/ intelligent

51

通情达理的 - Tōngqíngdálǐ de

hiểu biết/ understanding

52

喜欢社交的 - Xǐhuān shèjiāo de

hòa đồng/ social

53

大胆 dà dǎn

liều lĩnh, táo bạo/ bold/daring

54

热情 rè qíng

nồng nhiệt, nhiệt tình/ warm,enthusiastic

55

狭隘 xiáài

hẹp hòi/ narrow-minded

56

开放 kāi fàng

cởi mở/ open-minded

57

乐观 lè guān

lạc quan/ optimistic

58

悲观 bēi guān

bi quan/ pessimistic

59

利索 lì suǒ

nhanh nhẹn/ agile

60

固执 gù zhí

bướng bỉnh/ stubborn

61

好客 hào kè

hiếu khách/ hospitable

62

含蓄 hán xù

tinh tế/ reserved

63

现实 xiàn shí

thực tế/ realistic

64

优雅 yōu yā

tao nhã, lịch sự/ graceful/elegant

65

体贴 tǐ tiē

chu đáo/ considerate

66

笨拙 bèn zhuō

vụng về/ clumsy

67

健忘 jiàn wàng

hay quên/ forgetful

68

抠门 kōu mén

hà tiện, keo kiệt/ cheap/stingy

69

轻浮 qīng fú

ba láp/ frivolous

70

务实 wù shí

thực dụng/ pragmatic

71

可爱 - kě ài

dễ thương/ cute

72

明智 - míngzhì

khôn ngoan/ wise

73

英明 - yīngmíng

khôn ngoan/ wise

74

古怪 - gǔguài

lập dị/ eccentric

75

凶 - xiōng

hung dữ/ aggressive

76

笨拙 - bènzhuō

vụng về/ clumsy

77

愚蠢 - yúchǔn

ngu xuẩn/ foolish

78

刻薄 - kèbó

tàn nhẫn/ mean

79

淫荡 - yíndàng

thô tục/ dirty

80

下流 - xiàliú

không trung thực/ vulgar

81

多变 - duōbiàn

nhẹ dạ/ fickle

82

挑剔 - tiāoti

cầu kỳ/ picky; fussy

83

鲁莽 - lǔmǎng

liều lĩnh, nóng nảy/ reckless; hot-headed

84

贱 - jiàn

khó chịu/ nasty; bitchy

85

节俭 - jiéjiǎn

tiết kiệm/ frugal; thrifty

86

粗鲁 - cūlǔ

thô lỗ/ rude; abrupt

87

肤浅 - fūqiǎn

nông cạn/ superficial; shallow

88

自恋 - zìliàn

tự ái/ narcissistic

89

表示关爱的 - biǎoshì guān'ài de

tình cảm/ affectionate

90

搞笑 - gǎoxiào

hài hước, vui vẻ/ funny; hilarious

91

有魅力的 - ambitious

hấp dẫn/ charming

92

顽固 - wán gù

cứng đầu, bướng bỉnh/ stubborn; obstinate


Đọc thêm:

>>Cùng học tiếng Trung về từ vựng các loài hoa

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội

Các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Trung là gì rồi chứ, học tiếng Trung hay học ngôn ngữ nào các bạn cần phải chủ động học tập chăm chỉ, quyết tâm, nỗ lực rèn luyện thường xuyên thì mới có một kết quả như mong muốn được. Mình mong rằng chủ đề học tiếng Trung về tính cách con người ngày hôm nay là chủ đề học hữu ích đối với các bạn, các bạn lưu lại và chia sẻ kiến thức với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn thành công.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449


Chủ Đề