Khoa công nghệ thông tin và truyền thông – đh đà nẵng điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng 2022

Năm 2022, đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng lấy điểm chuẩn từ 20,05-25 điểm.

2. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng 2021

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1:

3. Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng 2020

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2020:

Ghi chú:

[1] Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

[2] Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

[3] Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

[4] Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển thấp nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT:


Để biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ //ts.udn.vn hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3835345 [bấm số 1].
 

4. Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông, Đại Học Đà Nẵng năm 2018

Một số điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng khác

=>Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
=>Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
=>Điểm chuẩn Khoa Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Để biết thêm những thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt- Hàn, các em hãy cùng theo dõi bài Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt- Hàn năm 2022 để biết thêm những thông tin hữu ích nhé.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin Gia Định 2020 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học công nghiệp Việt Hung 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022

Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UD - VKU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng [UD - VKU]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Kỹ sư
Học bạ
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90, XDHB 25 kỹ sư
Học bạ
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGNLHCM 600 [kỹ sư]
5 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600 [kỹ sư]
6 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600
7 Quản trị kinh doanh 7340101EL DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
8 Quản trị kinh doanh 7340101ET DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
9 Công nghệ thông tin 7480201DA DGNLHCM 600 chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]
10 Công nghệ thông tin 7480201DS DGNLHCM 600 chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]
11 Quản trị kinh doanh 7340101EL A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
Học bạ
12 Quản trị kinh doanh 7340101ET A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
Học bạ
13 Công nghệ thông tin 7480201DA A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]
Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201DS A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]
Học bạ
15 Quản trị kinh doanh 7340101DM A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
Học bạ
16 Quản trị kinh doanh 7340101EF A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Chuyên ngành Quản trị tài chính số
Học bạ
17 Quản trị kinh doanh 7340101IM A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108B A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Cử nhân
Học bạ
19 Công nghệ thông tin 7480201B A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 cử nhân
Học bạ
20 Công nghệ thông tin 7480201DT A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp
Học bạ
21 Công nghệ thông tin 7480201NS A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]
Học bạ
22 Quản trị kinh doanh 7340101DM DGNLHCM 600 chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
23 Quản trị kinh doanh 7340101EF DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị tài chính số
24 Quản trị kinh doanh 7340101IM DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
25 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108B DGNLHCM 600 [cử nhân]
26 Công nghệ thông tin 7480201B DGNLHCM 600 [cử nhân]
27 Công nghệ thông tin 7480201DT DGNLHCM 600 cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp
28 Công nghệ thông tin 7480201NS DGNLHCM 600 chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]

Đại học CNTT và TT Việt Hàn- Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2022. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn của các chuyên ngành thí sinh hãy xem nội dung bên dưới.

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật sốMã ngành: 7340101DMTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính sốMã ngành: 7340101EFTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng sốMã ngành: 7340101ELTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sốMã ngành: 7340101ETTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tinMã ngành: 7340101IMTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24

Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư]Mã ngành: 7480108Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24

Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân]Mã ngành: 7480108BTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24

Công nghệ thông tin [kỹ sư]Mã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Công nghệ thông tin [cử nhân]Mã ngành: 7480201BTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.5

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]Mã ngành: 7480201DATổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]Mã ngành: 7480201DSTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Công nghệ thông tin [cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp]Mã ngành: 7480201DTTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.5

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]Mã ngành: 7480201NSTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CNTT VÀ TT VIỆT HÀN - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 22.5 TO >= 7; TTNV = 6.8; TTNV = 7; TTNV = 7.6; TTNV = 7; TTNV = 7; TTNV = 7.8; TTNV

Chủ Đề