Khoa marketing đại học kinh tế quốc dân điểm chuẩn năm 2022

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý của nước ta, Đại học Kinh tến Quốc Dân là một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Trường là trung tâm nghiên cứu linh tế, tư vấn chính sách vĩ mô cho nhà nước. Review Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên tiếng Anh: National Economics University

Thành lập: 25/01/1956

Trụ sở chính: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân:

Trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE A01, D01, D07, D09 36.75 tiếng Anh hệ số 2
2 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 36.45 tiếng Anh hệ số 2
3 Quản trị khách sạn EP11 A01, D01, D09, D10 36.6 tiếng Anh hệ số 2
4 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 27.3 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
Điểm thi TN THPT
5 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.95 Điểm thi TN THPT
6 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.95 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
Điểm thi TN THPT
7 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 37.1 tiếng Anh hệ số 2
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 27.1 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 27.2 Điểm thi TN THPT
10 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 27.1 Điểm thi TN THPT
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 27.3 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.9 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7850102 A00, B00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 27.5
16 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 27.05 Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 27.1 Điểm thi TN THPT
18 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.3 Điểm thi TN THPT
19 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 18.1 Điểm thi TN THPT
20 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 27.35 Điểm thi TN THPT
21 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.9 Điểm thi TN THPT
22 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.7 Điểm thi TN THPT
23 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 26.95 Kinh tế nông nghiệp; Điểm thi TN THPT
24 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 27.15 Điểm thi TN THPT
25 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.5 ngành Kinh tế phát triển
Điểm thi TN THPT
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 27.3 Điểm thi TN THPT
27 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.75 Điểm thi TN THPT
28 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 27.05 Điểm thi TN THPT
29 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 28.25 Điểm thi TN THPT
30 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 28.1 Điểm thi TN THPT
31 Kỹ thuật xây dựng 7480101 A00, A01, D01, D07 0
32 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 27.3 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 27.2 Điểm thi TN THPT
34 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 28.05 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
35 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.7 Điểm thi TN THPT
36 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
37 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 27.2 Điểm thi TN THPT
38 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 27.1 Luật kinh tế; Điểm thi TN THPT
39 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 0
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 37.3 Điểm TN THPT
41 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 27.4 Điểm thi TN THPT
42 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 0
43 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
44 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 28.15 Điểm thi TN THPT
45 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 0
46 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 27.1 Điểm thi TN THPT
47 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.95 Điểm TN THPT
48 Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.55 [kết hợp chứng chỉ quốc tế]
49 Kinh tế EP13 A00, A01, D07, D00 26.95 Kinh tế học tài chính
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 37.55 kết hợp chứng chỉ quốc tế

tiếng Anh hệ số 2

51 KINH DOANH NÔNG NGHIỆP 7480101 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
52 Kinh tế nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.9 Điểm thi TN THPT
53 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.9
54 Ngân hàng CT1 A00, A01, D01, D07 27.6 Điểm thi TN THPT
55 Tài chính doanh nghiệp CT3 A00, A01, D01, D07 27.9 Điểm thi TN THPT
56 Tài chính công CT2 A00, A01, D01, D07 27.5 Điểm thi TN THPT

Trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân chính thức công bố điểm chuẩn 2021, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại nội dung bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: 

Điểm Chuẩn Chuyên Ngành/Chuyên Sâu 2021:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:

Ghi chú:

Đại học Kinh tế quốc dân chia thí sinh thành 5 nhóm đối tượng:

-Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = điểm SAT * 30/1600 hoặc điểm ACT * 30/36 + điểm ưu tiên [nếu có].

-Đối tượng 2: thí sinh đã tham gia vòng thi tuần của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, đạt 18 điểm trở lên tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp xét tuyển, điểm thưởng vòng thi và điểm ưu tiên [nếu có]. Trong đó, điểm thưởng căn cứ vào vòng thi của thí sinh tại chương trình Olympia, lần lượt vòng năm 2,5 điểm, quý 2 điểm, tháng 1,5 và tuần 1 điểm.

-Đối tượng 3: thí sinh phải đảm bảo cùng lúc hai điều kiện đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 trở lên, đạt tối thiểu 18 điểm tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ quy đổi + tổng điểm môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên.

-Đối tượng 4: thí sinh cần đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc khuyến khích tại kỳ thi quy mô quốc gia, điểm tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp, điểm thưởng giải học sinh giỏi và điểm ưu tiên, trong đó giải khuyến khích quốc gia và nhất cấp tỉnh được cộng 0,5 điểm, nhì cấp tỉnh 0,25.

-Đối tượng 5: thí sinh là học sinh trường THPT chuyên, đạt điểm trung bình học tập tối thiểu 8 tại 5/6 kỳ bậc THPT và điểm ba môn tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển = điểm trung bình học tập 5 kỳ + điểm thi môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên

Đang cập nhật....

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 - 3 [ĐT]:

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT2 ĐT3
Ngôn ngữ Anh   39,90
Kinh tế 52,20 39,20
Kinh tế đầu tư   39,60
Kinh tế phát triển   39,00
Kinh tế quốc tế 51,72 42,25
Thống kê kinh tế   37,45
Toán kinh tế 48,68 37,85
Quan hệ công chúng 47,19 41,45
Quản trị kinh doanh 47,27 41,10
Marketing 45,80 41,90
Bất động sản   38,70
Kinh doanh quốc tế 48,92 42,50
Kinh doanh thương mại   40,30
Thương mại điện tử 52,22 41,25
Bảo hiểm   37,60
Kế toán   39,85
Kiểm toán 54,11 41,10
Khoa học quản lý   35,95
Quản lý công   37,15
Quản trị nhân lực   40,45
Hệ thống thông tin quản lý 52,29 32,80
Quản lý dự án   38,80
Luật   39,15
Luật kinh tế   40,10
Khoa học máy tính   38,70
Công nghệ thông tin 53,73 38,80
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48,24 42,25
Kinh tế nông nghiệp   35,45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   39,35
Quản trị khách sạn   41,15
Quản lý tài nguyên và môi trường   37,95
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   37,15
Quản lý đất đai   36,50
Ngân hàng 52,48 38,80
Tài chính công 51,31 38,90
Tài chính doanh nghiệp 47,40 41,10
Quản trị kinh doanh [E-BBA] 53,54 40,45
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE]   38,25
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary]   39,05
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 50,85 38.7
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW]   40,05
Kinh doanh số [E-BDB]   39,80
Phân tích kinh doanh [BA] 50,93 40,05
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 50,27 38,35
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI]   38,05
Công nghệ tài chính[BFT]   38,40
Đầu tư tài chính [BFI] 51,51 39,85
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME]   40,55
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] 54,97 41,10
Kinh tế học tài chính [FE]   37,75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] 46,87 41,40
Quản lý công và chính sách [E-PMP]   37,10
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE]   38,60

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5 :

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT4 ĐT5
Ngôn ngữ Anh 40,00 34,44
Kinh tế 39,85 35,27
Kinh tế đầu tư 40,20 35,43
Kinh tế phát triển 39,45 34,98
Kinh tế quốc tế 42,65 36,86
Thống kê kinh tế 38,25 32,18
Toán kinh tế 40,25 34,44
Quan hệ công chúng 41,05 36,09
Quản trị kinh doanh 41,05 36,06
Marketing 41,80 36,29
Bất động sản 39,95 34,39
Kinh doanh quốc tế 42,85 37,11
Kinh doanh thương mại 40,75 35,88
Thương mại điện tử 42,50 36,46
Bảo hiểm 37,95 32,50
Kế toán 40,95 36,13
Kiểm toán 41,75 36,93
Khoa học quản lý 37,50 32,99
Quản lý công 39,00 33,03
Quản trị nhân lực 40,20 35,77
Hệ thống thông tin quản lý 39,75 34,41
Quản lý dự án 39,55 34,72
Luật 40,10 34,43
Luật kinh tế 40,65 35,63
Khoa học máy tính 39,65 33,41
Công nghệ thông tin 40,60 33,53
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 42,70 47,04
Kinh tế nông nghiệp 35,75 32,98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40,35 35,33
Quản trị khách sạn 43,60 36,03
Quản lý tài nguyên và môi trường 37,00 33,21
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 35,20 32,79
Quản lý đất đai 38,00 33,28
Ngân hàng 40,45 35,81
Tài chính công 39,65 34,88
Tài chính doanh nghiệp 40,85 36,25
Quản trị kinh doanh [E-BBA] 39,10 34,56
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] 27,75 32,64
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] 37,45 34,02
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 36,85 33,84
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW] 39,00 35,21
Kinh doanh số [E-BDB] 37,35 33,96
Phân tích kinh doanh [BA] 39,20 34,32
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 36,35 34,07
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] 37,95 32,84
Công nghệ tài chính[BFT] 36,85 32,08
Đầu tư tài chính [BFI] 36,45 32,85
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] 37,05 32,60
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] 39,45 36,01
Kinh tế học tài chính [FE] 37,25 34,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] 40,00 35,53
Quản lý công và chính sách [E-PMP] 35,95 32,19
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE] 37,85 32,19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019

Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:

TÊN NGÀNH  ĐIỂM CHUẨN
Ngôn ngữ  Anh[TA hệ số 2] 33,65
Kinh tế 24,75
Kinh tế đầu tư 24,85
Kinh tế phát triển 24,45
Kinh tế quốc tế 26,15
Thống kê kinh tế 23,75
Toán kinh tế 24,15
Quan hệ công chúng 25,5
Quản trị kinh doanh 25,25
Marketing 25,6
Bất động sản 23,85
Kinh doanh quốc tế 26,15
Kinh doanh thương mại 25,10
Thương mại điện tử 25,6
Tài chính - Ngân hàng 25
Bảo hiểm 23,35
Kế toán 23,35
Khoa học quản lý 23,6
Quản lý công 23,35
Quản trị nhân lực 24,9
Hệ thống thông tin quản lý 24,3
Quản lý dự án 24,4
Luật 23,1
Luật kinh tế 24,5
Khoa học máy tính 23,7
Công nghệ thông tin 24,1
Logistics và chuỗi cung ứng 26
Kinh tế nông nghiệp 22,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,85
Quản trị khách sạn 25,4
Quản lý tài nguyên và môi trường 22,65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22,3
Quản lý đất đai 22,5
Quản trị kinh doanh [E -BBA] 24,25
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE - TA hệ số 2] 31
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] 23,5
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 23
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [JCAEW CFAB] 24,65
Kinh doanh số [E-BDB] 23,35
Phân tích kinh doanh [BA] 23,35
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 23,15
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] 22,75
Công nghệ tài chính [BFT] 22,75
Đầu tư tài chính [BFI - TA hệ số 2] 31,75
Quản lý công và chính sách [E- PMP] 21,5
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE -TA hệ số 2] 31,75

Trên đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân năm 2021 và những năm trước, có thí sinh nếu như muốn xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề