Ý nghĩa của từ khóa: level
English | Vietnamese |
level
|
* danh từ
- ống bọt nước, ống thuỷ - mức, mực; mặt =the level of the sea+ mặt biển - [nghĩa bóng] trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau =on a level with+ ngang hàng với, bằng =to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ, cao hơn =to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ !on the level - [thông tục] thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được =to do something on the level+ làm gì một cách thật thà !to find one's own level - tìm được địa vị xứng đáng * tính từ - phẳng, bằng =level ground+ đất bằng, mặt đất bằng phẳng - cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức =a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức !to do one's level best - nổ lực, làm hết sức mình !to have a level head - bình tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - san phẳng, san bằng =to level the ground+ san bằng mặt đất =to level down+ hạ thấp xuống cho bằng =to level to [with] the ground; to level in the dust+ san bằng, phá bằng - làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau - chĩa, nhắm [súng, lời buộc tội, lời đả kích...] =to level a gun at [against] somebody+ chĩa súng vào ai =to level criticsms at [against] somebody+ chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình !to level off - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] san bằng - [hàng không] bay là là mặt đất [trước khi hạ cánh] |
English | Vietnamese |
level
|
bình đẳng ; bọn ; c ; cao ; cao độ ; cau độ ; chuẩn riêng ; chân trời ; chứ ; cung bậc ; cân bằng lại ; cân bằng ; cấp bậc ; cấp mới ; cấp ; cấp độ rồi ; cấp độ ; của tầng ; giai ; giữ ; hãy sòng phẳng ; hãy ; hệ sâu sắc ; lặn ; lớp ; mư ; một mức ; một mức độ nhất định của ; một thái độ nghiêm túc ; một tầng cao hơn ; mức báo động ; mức nào ; mức thứ ; mức trung bình ; mức ; mức độ ; ngang bằng ; người ; ngưỡng ; ngữ ; như nhau ; nhất ; này có ; này ; nâng tầm ; não của ; năng ; nồng độ ; p ; phong độ ; phát triển bình thường so ; phát ; san bằng ; thà ; thành thực ; thẳng thắn ; thẳng ; trình độ ; tăng ; tầm cao ; tầm mới ; tầm ngang ; tầm ; tầng hang ; tầng này ; tầng ; tốc độ ; vòng ; vẻ ; vụ ; đã phát triển bình thường so ; đạt đến trình độ ; đẳng cấp ; đến vòng ; độ cao hơn ; độ cao ngang mực ; độ cao nhất ; độ tích cực tham gia ; độ ; ̣ c ; ở bậc ; ở cấp ; ở mức ; ở mức độ ; ở tầng ; ở vị trí ; ở ;
|
level
|
bình đẳng ; bọn ; c ; cao ; cao độ ; cau độ ; chuẩn riêng ; chân trời ; chứ ; cung bậc ; cân bằng lại ; cân bằng ; cấp bậc ; cấp mới ; cấp ; cấp độ rồi ; cấp độ ; của tầng ; giai ; hãy sòng phẳng ; hệ sâu ; lớp ; mư ; mư ́ ; một mức ; một thái độ nghiêm túc ; một tầng cao hơn ; mức báo động ; mức nào ; mức thứ ; mức trung bình ; mức ; mức độ ; ngang ; người ; ngưỡng ; ngữ ; nâng tầm ; não của ; năng ; nồng độ ; phong độ ; san bằng ; sắc ; thà ; thành thực ; thẳng thắn ; thẳng ; trình độ ; tâ ; tăng ; tầm cao ; tầm mới ; tầm ngang ; tầm ; tầng hang ; tầng này ; tầng ; tế ; tốc độ ; vòng ; vẻ ; vụ ; xảy ; ôxi ; đạt đến trình độ ; đẳng cấp ; đến vòng ; độ cao hơn ; độ cao ngang mực ; độ cao nhất ; độ tích cực tham gia ; độ ; ̣ c ; ở bậc ; ở cấp ; ở mức ; ở mức độ ; ở tầng ; ở vị trí ; ở ;
|
English | English |
level; degree; grade
|
a position on a scale of intensity or amount or quality
|
level; grade; tier
|
a relative position or degree of value in a graded group
|
level; degree; point; stage
|
a specific identifiable position in a continuum or series or especially in a process
|
level; spirit level
|
indicator that establishes the horizontal when a bubble is centered in a tube of liquid
|
level; horizontal surface
|
a flat surface at right angles to a plumb line
|
level; layer; stratum
|
an abstract place usually conceived as having depth
|
level; floor; storey; story
|
a structure consisting of a room or set of rooms at a single position along a vertical scale
|
level; dismantle; pull down; rase; raze; take down; tear down
|
tear down so as to make flat with the ground
|
level; even; even out; flush
|
make level or straight
|
level; charge; point
|
direct into a position for use
|
level; level off
|
become level or even
|
level; flat; plane
|
having a surface without slope, tilt in which no part is higher or lower than another
|
level; unwavering
|
not showing abrupt variations
|
level; even; tied
|
of the score in a contest
|
English | Vietnamese |
datum-level
|
* danh từ
- mực chuẩn, mặt gốc [làm mốc đo bề cao hay bề sâu] |
level crossing
|
* danh từ
- chỗ chắn tàu, chỗ đường xe lửa đi ngang qua đường cái |
level-headed
|
* tính từ
- bình tĩnh, điềm đạm |
leveller
|
* danh từ
- người san bằng, cái san bằng - người chủ trương xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, người chủ trương bình đẳng |
levelling
|
* danh từ
- sự làm bằng phẳng, sự san bằng - sự làm cho ngang nhau; sự xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, sự làm cho bình đẳng |
sea level
|
* danh từ
- mặt biển [làm chuẩn để đo độ cao của núi...] |
water-level
|
* danh từ
- mực nước [trong bình, dưới đất...] - [kỹ thuật] ống thuỷ |
absolute level
|
- [Tech] mức tuyệt đối
|
acceptable quality level [aql]
|
- [Tech] mức độ phẩm chất chấp nhận được
|
acceptor level
|
- [Tech] mức nhận
|
access level
|
- [Tech] mức truy cập
|
account level security
|
- [Tech] an toàn mức kế toán
|
automatic black level control
|
- [Tech] điều chỉnh tự động mức đen
|
base level
|
- [Tech] mức cơ bản
|
crosstalk level
|
- [Tech] mức xuyên âm
|
data level
|
- [Tech] cấp dữ liệu
|
eight-level code
|
- [Tech] mã tám mức
|
electronic energy level
|
- [Tech] mức năng lượng điện tử
|
equivalent noise level
|
- [Tech] mức nhiễu âm tương đương
|
error level
|
- [Tech] mức sai lầm
|
excitation level
|
- [Tech] mức kích thích
|
extended-level synthesizer
|
- [Tech] bộ tổng hợp cấp nối dài
|
fermi level
|
- [Tech] mức Fermi
|
break-even level of income
|
- [Econ] Mức hoà vốn của thu nhập
+ Một điểm tại đó chi tiêu cho tiêu dùng đúng bằng thu nhập như được minh hoạ tại điểm mà HÀM TIÊU DÙNG cắt đường 45 độ trong MÔ HÌNH THU NHẬP CHI TIÊU. [Xem CONSUMPTION FUNCTION] |
equilibrium level of national income
|
- [Econ] Mức cân bằng của thu nhập quốc gia
+ Mức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi. |
general price level
|
- [Econ] Mức giá chung.
+ Mức giá chung của tất cả hàng hoá trong nền kinh tế. |
level of significance
|
- [Econ] Mức ý nghĩa.
+ Một khái niệm sử dụng trong kiểm định giả thuyết để xác định các giá trị tới hạn nhằm so sánh thống kê kiểm định với chúng. |
level field
|
- [Econ] Sân chơi công bằng / cùng một sân chơi?
|
low - level equilibrium trap
|
- [Econ] Bẫy cân bằng mức thấp.
+ Xem POPULATION POLYCY, POPULATION. |
optimal level of pollution
|
- [Econ] Mức ô nhiễm Tối ưu.
+ Là mức ô nhiễm mà bất kỳ chi phí thêm nào được bỏ ra để là giảm thiểu ô nhiễm lại đúng bằng với giá trị thiệt hại do ô nhiễm gây ra. |