BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Kí hiệu trường: DCD
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai được thành lập năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ Đồng Nai. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về cả lý thuyết lẫn thực hành góp phần xây dựng và phát triển đất nước theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Ngoài ra trường còn là trung tâm nghiên cứu phát triển công nghệ ứng dụng vào thực tế phục vụ cuộc sống và phát triển đất nước
Năm 2020, Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai Thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành cụ thể như sau:
Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển [tổ hợp môn theo khối] |
1. Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Sinh, Sử [C12] – Toán, Văn, Anh [D01] |
2. Điều dưỡng | 7720301 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Sinh, Địa [C13] – Toán, Văn, Anh [D01] |
3. Công nghệ sinh học | 7420201 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Hóa, Sinh [C08] – Toán, Văn, Anh [D01] |
4. Công nghệ thực phẩm | 7540101 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Hóa, Sử [C10] – Toán, Văn, Anh [D01] |
5. Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Hóa, Sử [C10] – Toán, Văn, Anh [D01] |
6. Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa và Polymer |
7510401 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Hóa, Sinh [B00]
– Văn, Hóa, Địa [C11] – Toán, Văn, Anh [D01] |
7. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử |
7510301 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Văn, Sử, Địa [C00] – Văn, Lý, GDCD [C16] |
8. Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Văn, Lý, Địa [C09] – Văn, Sử, GDCD [C19] |
9. Công nghệ chế tạo máy
+ Cơ khí chế tạo máy
+ Cơ điện tử + Công nghệ tự động |
7510202 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Văn, Lý, Địa [C09] – Văn, Sử, GDCD [C19] |
10. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình |
7510103 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Văn, Sử, Địa [C00] – Văn, Hóa, GDCD [C17] |
11. Công nghệ thông tin
+ Công nghệ phần mền + Mạng máy tính |
7480201 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Văn, Sử, Địa [C00] – Văn, Địa, GDCD [C20] |
12. Kế toán | 7340301 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Toán, Sử, Địa [A07] – Văn, Sử, Địa [C00] |
13. Tài chính – Ngân hàng
+ Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | – Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Lý, Địa [A04]
– Toán, Sử, Địa [A07] – Văn, Sử, Địa [C00] |
14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị nhà hàng – khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | – Toán, Sử, Địa [A07]
– Văn, Sử, Địa [C00]
– Văn, Sử, GDCD [C19] – Văn, Địa, GDCD [C20] |
15. Quản trị kinh doanh
+ Quản trị kinh doanh + Quản trị văn phòng |
7340101 | – Toán, Lý, Anh [A01]
– Toán, Sử, Địa [A07]
– Văn, Sử, Địa [C00] – Toán, Văn, Anh [D01] |
16. Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – phiên dịch |
7220201 | – Toán, Lý, Anh [A01]
– Toán, Văn, Anh [D01]
– Văn, Sử, Anh [D14] – Văn, Địa, Anh [D15] |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 [50% tổng chỉ tiêu]
- Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp và đã tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và không có môn thi nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Có tổng điểm trung bình chung của 3 môn ứng với khối ngành xét tuyển trong 3 năm học lớp 10,11,12 đạt từ 18 điểm trở lên
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Học bạ THPT Photo công chứng
- Giấy chứng nhận kết quả thi kì thi THPT quốc gia 2020 photo
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
IV. Thông tin thêm Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xét theo học bạ có 03 cách thực hiện: Đăng ký trực tiếp tại trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai; Đăng ký qua bưu điện; Đăng ký trực tuyến tại website tuyển sinh của trường.
Mức học phí phù hợp với chất lượng đào tạo đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ nước Việt Nam.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến – KP5 – Phường Trảng Dài – Thành Phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: [0251] 261.2241 – [0251] 399.8285
Website: //dntu.edu.vn
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai là trường đại học dân lập đào tọa đa ngành tại tỉnh Đồng Nai được thành lập năm 2011 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường thông báo tuyển sinh cùng những tiêu chí sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, A09, D84 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A03, A10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A03, A10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, B04 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A06, B00, B04, C08 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D84 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A07, A09, C00, C20 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A07, A09, C00, C20 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, D01, D15 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A03: Toán- Vật lý - Lịch sử.
- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.
- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
- Người đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
3. Phạm vi tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai:
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức tuyển sinh là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và phương thức xét tuyển theo học bạ Lớp 12 trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
- Nhà Trường dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 60% cho hình thức xét tuyển đại học theo học bạ.
5. Tổ chức tuyển sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai:
5.1. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển đợt 1 và các đợt bổ sung
- Thí sinh Đăng ký trực tuyến;
- Thí Sinh Gửi qua đường bưu điện;
- Hoặc Đăng ký trực tiếp tại trường.
5.2 Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường dự kiến như sau:
Lịch xét tuyển đợt 1:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 24/7 đến 09/08
+ Hoàn thiện hồ sơ xong trước 10/08 [đối với các thí sinh đăng ký nhưng chưa nộp đủ các giấy tờ như quy định trên].
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 25/08
+ Nhập học đợt 1: Ngày 05/09 [thông báo cụ thể nếu có thay đổi]
Lịch xét tuyển đợt 2: + Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25/08 đến 04/09
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 20/09
+ Nhập học đợt 2: Ngày 05/10 [thông báo cụ thể nếu có thay đổi]
Lịch xét tuyển đợt 3:
+ Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương thức tuyển sinh riêng thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu xét tuyển;
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ từ tháng 05. Trường hợp có thay đổi về thời gian xét tuyển [từng đợt], Nhà trường sẽ thông báo trước 10 ngày trên Website DNTU.
5.4. Thí sinh nhập học cần có Bản sao hợp lệ những giấy tờ sau đây:
+1 Học bạ;
+1 Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp trung học đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;
+1 Giấy khai sinh;
+1 Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT [nếu có]; +
02 chứng minh nhân dân
- Giấy triệu tập trúng tuyển
- 04 tấm hình màu 3x4 [chụp không quá 06 tháng]
Hotline: 098 639 77 33
6.Lệ phí xét tuyển/thi tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Theo quy định hiện hành của Nhà nước
7.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
- Học phí: 450.000 đ/01 tín chỉ; đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 550.000đ/01 tín chỉ, tương đương từ 16 triệu đồng đến 17,5 triệu đồng 01 năm học. Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí.
Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường [Nhà trường chủ trương không tăng học phí].
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất