Meet at là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmit/
Hoa Kỳ
[ˈmit]

Danh từSửa đổi

meet  /ˈmit/

  1. Cuộc gặp gỡ [của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu].

Ngoại động từSửa đổi

meet ngoại động từ met /ˈmit/

  1. Gặp, gặp gỡ. to meet someone in the street   gặp ai ở ngoài phốto meet somebody half-way   gặp ai giữa đường; [nghĩa bóng] thoả hiệp với ai
  2. Đi đón. to meet someone at the station   đi đón ai ở ga
  3. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Xin giới thiệu, làm quen [với người nào]. meet Mr John Brown   xin giới thiệu ông Giôn-Brao
  4. Gặp, vấp phải, đương đầu. to meet danger   gặp nguy hiểmto meet difficulties   vấp phải khó khăn
  5. Đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng. to meet a demand   thoả mãn một yêu cầuto meet the case   thích ứng
  6. Nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu. he met his reward   anh ấy nhận phần thưởngto meet one's end [death]   chết, nhận lấy cái chết
  7. Thanh toán [hoá đơn... ].

Nội động từSửa đổi

meet nội động từ /ˈmit/

  1. Gặp nhau. when shall we meet again?   khi nào chúng ta lại gặp nhau?
  2. Gặp gỡ, tụ họp, họp. the Committee will meet tomorrow   ngày mai uỷ ban sẽ họp
  3. Gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau.

Thành ngữSửa đổi

  • to meet with:
  1. Tình cờ gặp.
  2. Gặp phải, vấp phải [khó khăn... ].
  • to meet the ear: Được nghe thấy.
  • to meet the eye: Được trông thấy.
  • to meet someone's eye: Nhìn thấy [bắt gặp] ai đang nhìn mình; nhìn trả lại.
  • to make both ends meet: Thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền.

Tính từSửa đổi

meet  /ˈmit/

  1. [Từ cổ,nghĩa cổ] Đúng, thích hợp. it is meet that   đúng là

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề