Mỉa mai nghĩa tiếng Việt là gì

Nghĩa của từ mỉa mai

trong Từ điển Việt - Anh
@mỉa mai
* adj
- ironical

Những mẫu câu có liên quan đến "mỉa mai"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mỉa mai", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mỉa mai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mỉa mai trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Thật mỉa mai.

How ironic.

2. Mỉa mai thay.

Kind of ironic.

3. Bà đang mỉa mai .

She 's being sarcastic .

4. Không phải mỉa mai đâu, Larry.

This is not some flashy fling, Larry.

5. Thật mỉa mai làm sao.

Well, that was ironic.

6. Đủ mỉa mai là con đang có.

Ironically enough, you are now.

7. Coi chừng thái độ mỉa mai đó.

Hey, watch the sarcasm.

8. Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận.

I don't appreciate the sarcasm, but I'll do it.

9. Đủ mỉa mai cho cả hội nhỉ.

Enough irony for all of us.

10. Tim rất thích truyện cười mỉa mai.

Tim is a huge fan of satirical comedy.

11. không có mỉa mai gì trong đó chứ?

No irony in that, huh?

12. Anh học nhảy một cách mỉa mai thế sao?

You learned to dance like that sarcastically?

13. Nói xem, cô nghĩ sao về sự mỉa mai?

Tell me, do you appreciate irony?

14. Tôi không phải đến để nghe cậu mỉa mai

I didn't come out here to be sassed by you.

15. Diogenes có tiếng là hay mỉa mai cay độc.

Diogenes became known for his biting sarcasm.

16. Hoặc tôi hay gọi tên cô nàng là Mỉa Mai.

Or as I like to call her, Irony.

17. Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James.

I don't think sarcasm is your metier, James.

18. Mỉa mai là ta cần soi dạ dày để xác minh.

Ironically, we need to do a colonoscopy to confirm.

19. Ý tôi là mỉa mai về cái ảo tưởng đó."

I was making of fun of that bubble."

20. Bà thấy đó là sự mỉa mai chứ, Bà Stein?

Don't you find that ironic, Miss Stein?

21. Chúng tôi mặc áo thun mang ý mỉa mai

We wear ironic T-shirts

22. Thật mỉa mai, chuyện này không xa với sự thật là bao.

Ironically, this is not far from the truth.

23. Bạn có dễ nổi nóng, nói năng cộc cằn hay mỉa mai không?

Do you often lose your self-control with them, perhaps using harsh or sarcastic language to make a point?

24. Người Hán do đó mỉa mai gọi ông là "hoàng đế khô".

The Han sarcastically referred to him as "dried emperor."

25. Bạn có dễ nổi nóng, nói năng cộc cằn hoặc mỉa mai không?

Do you often lose your self-control with them, perhaps using harsh or sarcastic language to make a point?

26. Đây có phải là mỉa mai, và người nói có ý châm chọc chăng?

Isn't this sarcasm, isn't the speaker being sarcastic?

27. Nó là đoạn phim mỉa mai về việc 1 ai đó được sinh ra..

It's ironic how footage of someone being born...

28. Tôi biết là nghe mỉa mai, rằng chúng tôi sẽ viết blog và tweet.

I'm well aware of the irony of telling you that we will be blogging and tweeting.

29. Và giọng mỉa mai đó không giúp ích được gì khi tôi hát.

And that sarcastic tone doesn't help me when I sing.

30. Mỉa mai là tôi đã có lệnh tòa án nhờ mợ luật sư của cô đấy.

See, ironically, I'm bound by this court order that your ace attorney got.

31. Mỉa mai thay, nhiều tên buôn nô lệ và chủ nô lại là người rất sùng đạo.

Ironically, it is said that many slave traders and slave owners were deeply religious individuals.

32. Chandler biết đến bởi nét hài hước mỉa mai và vận rủi trong các mối quan hệ.

Chandler is known for his sarcastic sense of humor and bad luck in relationships.

33. Bạn có dùng lời lẽ mỉa mai và bất kính mà thế gian thường dung túng không?

Do you use the sarcastic, disrespectful speech that is often tolerated by the world?

34. Lời lẽ nhũn nhặn là không ngồi lê đôi mách, mắng nhiếc, chế nhạo, và mỉa mai.

Modest language is free from gossip, taunts, ridicule, and sarcasm.

35. Rằng anh mỉa mai 1 tí thôi rồi tất cả sẽ lại ôm hôn nhau thắm thiết chắc?

That you would just pout for a little while and we'd all forgive you?

36. Sau khi bịt mặt ngài và tát ngài, họ nói với giọng mỉa mai: Nói tiên tri đi!

After they cover his whole face and slap him, they say sarcastically: Prophesy!

37. Vậy ra đây là nơi ngài Klaus Mikaelson vĩ đại lên giọng mỉa mai và bẻ cổ tôi sao?

So, is this where the great Klaus Mikaelson says something poignant and snaps my neck?

38. Có lẽ bạn đang ở vỏ não trước, và bạn sẽ có những mảnh ghép nói, "Thật mỉa mai.

You're probably in the frontal cortex, and you'll have modules that say, "That was ironic.

39. Kẻ ra vẻ ta đây luôn sẵn sàng dùng lời xúc phạm, mỉa mai hoặc hạ thấp người khác.

The know-it-all is always ready with an insult, a wisecrack, or a put-down.

40. Mỉa mai thay, khi chính Gióp bị thử thách trầm trọng, không ai đã khích lệ ông như vậy.

Ironically, when Job himself was under severe trial, he received no such encouragement.

41. Dọa nạt, sỉ nhục, mỉa mai và châm biếm có thể là những hình thức của sự bắt nạt.

Threats, insults, sarcasm, and ridicule can be forms of bullying.

42. Thật mỉa mai khi bàn bạc về sự tự do với một tâm trí bị ma cà rồng điều khiến.

It is ironic discussing free will with a mind-controlling vampire.

43. Ông thường khám phá các chủ đề này một cách mỉa mai, tạo dựng hài kịch từ sự đau khổ.

He often explored these topics ironically, making comedy out of suffering.

44. Mỉa mai thay, những người ám hại ông lại chính là những giám mục và hoàng tử ủng hộ Rome.

Ironically, this was at the hands of bishops and princes favorably disposed toward Rome.

45. Tôi chú trọng đến việc cân bằng thông điệp ý nghĩa thẩm mĩ, vẻ đẹp, cách bố trí, mỉa mai và hiện vật.

I focus on balancing meaningful message, aesthetic, beauty, composition, some irony, and artifacts.

46. Việc anh chàng úp mặt vào bánh có thể không đáng mỉa mai, nhưng ngoài kia lại không thiếu những tình huống trái khoáy.

So while the cake dropper might not be ironic, there are all kinds of situations in life that are.

47. Trong Biên niên sử Nguyên thuỷ, Oleg chính là nhà tiên tri, mỉa mai thay lại tiên tri chính về cái chết của mình.

In the Primary Chronicle, Oleg is known as the Prophet, ironically referring to the circumstances of his death.

48. Nhưng những người thờ phượng Đức Chúa Trời không được có những lời hằn học, mỉa mai gay gắt và cư xử ngược đãi.

But vicious words, bitter sarcasm, and abusive treatment have no place among Gods worshipers.

49. Thậm chí nếu họ làm đúng nhiệm vụ, và ghi những nhà máy này vào danh sách vi phạm, thì khoản phạt cũng thật đáng mỉa mai.

Even if they did their jobs, and they cited those facilities for their violations, the fine would be derisory.

50. Mỉa mai thay, thời gian dài vắng mặt cũng có thể gây ra hậu quả của chính vấn đề mà họ muốn tránhkhó khăn về tài chính.

Ironically, the long absence may also result in the very thing it was supposed to preventfinancial hardship.

Video liên quan

Chủ Đề