Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng.
Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn
art |
nghệ thuật |
classics |
văn hóa cổ điển [thời Hy Lạp và La Mã] |
drama |
kịch |
fine art |
mỹ thuật |
history |
lịch sử |
history of art |
lịch sử nghệ thuật |
literature [French literature, English literature, v.v...] |
văn học [văn học Pháp, văn học Anh, v.v.] |
modern languages |
ngôn ngữ hiện đại |
music |
âm nhạc |
philosophy |
triết học |
theology |
thần học |
Các môn khoa học
astronomy |
thiên văn học |
biology |
sinh học |
chemistry |
hóa học |
computer science |
tin học |
dentistry |
nha khoa học |
engineering |
kỹ thuật |
geology |
địa chất học |
medicine |
y học |
physics |
vật lý |
science |
khoa học |
veterinary medicine |
thú y học |