Kích thước là khái niệm chung về những đại lượng [như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu,....] xác định độ lớn của một vật. Cùng tìm hiểu về kích thước trong tiếng Trung để có những kiến thức vận dụng thực tiễn nhé!
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ vựng về kích thước:
长 cháng: chiều dài
宽 kuān: chiều rộng
高 gāo: chiều cao
深 shēn: chiều sâu
Tính từ về kích thước tiếng Trung:
大 dà: to, lớn
小 xiǎo: nhỏ
高 gāo: cao
矮 ǎi: thấp [người]
低 dī: thấp [đồ vật]
长 cháng: dài
短 duǎn: ngắn
厚 hòu: dày
薄 báo: mỏng
Đơn vị đo độ dài:
毫米 háomǐ: milimét[mm]
厘米 límǐ: xăngtimét[cm]
分米 fēnmǐ: đêximét[dm]
米 mǐ: mét[m]
公里/千米 gōnglǐ/qiānmǐ: kilômét[km]
厘 lí: tấc
分 fēn: phân
寸 cùn: tấc [1 tấc = 10 phân]
尺 chǐ: thước [1 thước = 1/3m]
丈 zhàng: trượng [1 trượng = 10 thước]
Các mẫu câu ví dụ về kích thước:
你的鞋多大尺寸?
Nǐ de xié duō dà chǐ cùn?
[Giày của bạn cỡ bao nhiêu?]
这座楼有多高?
Zhè zuò lóu yǒu duō gāo?
[Tòa nhà này cao bao nhiêu?]
这条河只有那条河的三分之一长。
Zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī cháng.
[Con sông này dài bằng 1/3 con sông kia.]
这座桥有多宽?
Zhè zuò qiáo yǒu duō kuān?
[Cây cầu này rộng bao nhiêu?]
这儿冰有多厚?
Zhèr de bīng yǒu duō hòu?
[Băng ở đây dày bao nhiêu?]
我家离学校大约五公里。
Wǒ jiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ.
[Nhà tôi cách trường khoảng chừng 5 cây số.]
Bài viết kích thước trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn/