Nhịp tim tiếng Trung là gì

Hiện nay, các từ tượng thanh, âm thanh được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Trung. Những từ này mô phỏng lại âm thanh, cách dùng thì khá đặc biệt. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ được cách sử dụng. Cùng tự học tiếng Trung đọc bài viết dưới đây để hiểu thêm về từ chỉ âm thanh bằng tiếng Trung nhé!

Từ tượng thanh là gì?

Từ tượng thanh là những từ miêu tả, mô phỏng lại âm thanh trong cuộc sống hàng ngày như: lách cách, rì rào, thình thịch,Những từ này giúp cho việc biểu đạt ngôn ngữ thêm sinh động, dễ hiểu và tự nhiên hơn.

Đặc trưng ngữ pháp của từ tượng thanh trong tiếng Trung

  • Từ tượng thanh có thể sử dụng độc lập

VD: 扑通扑通。我能听得清楚自己的心跳。

Pūtōng pūtōng. wǒ néng tīng dé qīngchǔ zìjǐ de xīntiào.

Thình thịch, thình thịch. Tôi có thể nghe rõ được nhịp tim của chính mình.

  • Từ tượng thanh có thể làm định ngữ

VD: 雷声轰隆轰隆的,雨马上就要来了。

Léi shēng hōnglōng hōnglōng de, yǔ mǎshàng jiù yào láile.

Sấm sét ầm ầm, sắp có mưa rồi.

  • Từ tượng thanh có thể làm bổ ngữ

VD: 不知道发生什么事,她呜呜地哭了起来。

Bù zhīdào fāshēng shénme shì, tā wū wū de kūle qǐlái.

Không biết xảy ra chuyện gì, cô ấy khóc hu hu.

  • Từ tượng thanh có nhiều loại điệp âm

VD:

当当 /dāngdāng/: choang choang

叮当的叮当 /dīngdāng dīngdāng/: leng ca leng keng

叮叮当当 /dīng dīng ding dāng/: lách ca lách cách

Từ chỉ âm thanh bằng tiếng Trung

  1. Tiếng ném đá xuống nước往水扔砖头的响声: 澎咚 péngdōng
  2. Tiếng pháo大炮的响声: 骨东 gǔdōng
  3. Tiếng lắc chuông đồng摇铜铃时的响声: 黑郎 hēiláng
  4. Tiếng bụng kêu ọc ạch肚子里的响声: 骨骨鲁 gǔgǔlǔ
  5. Tiếng cành cây gãy树枝断裂时的响声: 坷差 kěchà
  6. Tiếng xì hơi放气时的响声: 扑此 pūcǐ
  7. Tiếng nhà cửa đổ sập房屋倒塌的响声: 忽通 hūtōng
  8. Tiếng khi bị rơi từ trên giường xuống 从床上掉下来时的响声:卜登 bǔdēng
  9. Tiếng nước sôi 水开时的响声: 卜答 bǔdá
  10. Tiếng sách bị rơi xuống đất书本落地时的响声: 扑此 pūcǐ
  11. Tiếng tim đập心脏跳动的响声: 忽速 hūsù
  12. Tiếng gạch rơi xuống đất砖头落地的响声: 扑腾 pūteng
  13. Tiếng dây thừng đứt绳子断了的响声: 圪崩 gēbēng
  14. Tiếng trứng cho vào chảo rán开锅煮鸡蛋的响声: 圪答 gēdá
  15. Tiếng sấm打雷时的响声: 忽笼 hūlóng
  16. Tiếng bước chân xuống cầu thang下楼梯的脚步声: 圪登 gēdēng
  17. Tiếng ợ nấc khi no打饱嗝儿的响声: 圪喽 gēlou
  18. Tiếng xào đậu炒豆子的响声: 坷啪 kěpā
  19. Tiếng khóa cửa锁门时的响声: 黑此 hēicǐ
  20. Âm thanh đi bộ trên đường đất bùn khi trời mưa雨天在泥水里走路的声音:黑此 hēicǐ
  21. Tiếng nhảy xuống nước跳水时的响声: 扑通 pūtōng
  22. Tiếng trượt ngã滑倒时的响声: 扑差 pūchà
  23. Tiếng cười giòn tan清脆的笑声: 圪低 gēdī
  24. Tiếng dùng đòn gánh gánh đồ挑东西时扁担的响声: 圪支 gēzhī
  25. Tiếng gà kêu sau khi đẻ trứng母鸡下蛋后的叫声: 圪差 gēchà
  26. Tiếng lợn ăn猪吃食儿的声音: 黑擦 hēicā
  27. Tiếng nước canh trào ra nồi gặp lửa 汤类溢出,汤水扑火声: 初初底 chūchūdǐ
  28. Tiếng xe lớn, tiếng sấm 咕隆 gūlōng:Rầm rầm, ầm ầm
  29. Tiếng va đập hoặc tiếng nổ 砰 pēng:ầm, sầm, rầm
  30. Tiếng vật nặng rơi xuống đất hoặc xuống nước 扑通 pūtōng:ầm, ùm, tùm, tõm
  31. Ùm một tiếng, nhảy xuống nước  扑通一声,跳进水里
  32. Tiếng trẻ con học nói, đánh vần 哑哑Yāyā- Ê a, bi bô
  33. Tiếng con vật nhỏ như chuột kêu  吱吱 zī zī:Chít chít
  34. Tiếng vật thể ma sát, côn trùng kêu  吱吱 zhīzhī:Rin rít, cót két, ri ri
  35. Tiếng vật thể ma sát  呀yā:kít, két
  36. 呵呵hēhē:Hơ hớ, ha hả
  37. Tiếng nước chảy, tiếng ruột nhu động hoặc vật thể lăn  咕噜gūlū:Rào rào, ừng ực, ùng ục

Cuộc sống quanh ta có vô vàn các âm thanh khác nhau. Làm cho cuộc sống thêm sinh động hơn rất nhiều. Học thêm các từ vựng tiếng Trung về âm thanh để các câu chuyện giao tiếp tiếng Trung thêm thú vị nhé!

Chúng mình còn rất nhiều bài học về từ vựng tiếng Trung cơ bản, các bạn cập nhật website mỗi ngày để nhận bài học mới nhé!

Xem thêm:

  • Tính từ lặp tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay

Động từ lặp lại tiếng Trung

Chủ Đề