Parents nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɛr.ənt/
Hoa Kỳ
[ˈpɛr.ənt]

Danh từSửa đổi

parent  /ˈpɛr.ənt/

  1. Cha; mẹ.
  2. [Số nhiều] Cha mẹ; ông cha, tổ tiên. our first parents   thuỷ tổ chúng ta [theo thần thoại phương tây là A-đam và E-vơ]
  3. [Nghĩa bóng] Nguồn gốc. ignorance is the parent of many evils   dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại
  4. [Định ngữ] Mẹ. parent bird   chim mẹparent tree   cây mẹ

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pa.ʁɑ̃/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
parent
/pa.ʁɑ̃/
parents
/pa.ʁɑ̃/

parent gđ /pa.ʁɑ̃/

  1. Bà con. Un parent éloigné   bà con xa
  2. Thông gia.
  3. [Số nhiều] Cha mẹ.
  4. [Số nhiều] Tổ tiên. parents délève   phụ huynh học sinhtraiter quelqu'un en parent pauvre   coi rẻ ai

Tính từSửa đổi

Số ítSố nhiều
Giống đực parent
/pa.ʁɑ̃/
parents
/pa.ʁɑ̃/
Giống cái parente
/pa.ʁɑ̃t/
parentes
/pa.ʁɑ̃t/

parent  /pa.ʁɑ̃/

  1. Có họ hàng, có hơi hướng.
  2. [Nghĩa bóng] Cùng nguồn gốc. Langues parentes   ngôn ngữ cùng nguồn gốc
  3. [Nghĩa bóng] Giống nhau. Des intelligences parentes   những trí thông minh giống nhau

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề