Phiếu bài tập toán lớp 5 tuần 35

1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 10 chữ số       B. 9 chữ số

C. 192 chữ số     D. 189 chữ số

2.  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Đặt tính rồi tính 700 : 2400 [phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số].

A. 700 : 2400 = 0,29 [dư 400]

B. 700 : 2400 = 0,29 [dư 40]

C. 700 : 2400 = 0,29 [dư 4]

D. 700 : 2400 = 0,29 [dư 0,4]

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Chu vi hình tròn là 12,56cm. Tính diện tích hình tròn đó

A. 6,28$cm^{2}$     B. 12,56$cm^{2}$

C. 3,14$cm^{2}$     D. 50,24$cm^{2}$

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg 

b. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg 

c. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg 

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 100% > 1 

b. 100% = 1 

c. 100% < 1 

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

6. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 15 người ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số người mới đến nên số gạo đó chỉ ăn trong 5 ngày. Hỏi số người mới đến thêm là bao nhiêu người? [mức ăn mỗi người như nhau].

Bài giải:

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

7. Đội xe có 4 xe chở gạo. Xe 1 chở 1,3 tấn gạo, xe 2 chở 1,4 tấn gạo, xe 3 chở 1,8 tấn gạo. Xe 4 chở hơn mức trung bình của cả ba xe là 0,3 tấn. Hỏi xe 4 chở bao nhiêu tấn gạo?

Bài giải:

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

8. Tìm $x$ biết:

$x$ : 3,6 x 0,9 = 0,17

.................................

.................................

.................................

Page 2


1. Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả:

Đáp án đúng: C. 192 chữ số

2. Đặt tính 700 : 2400 ta được:

Đáp án đúng: C. 700 : 2400 = 0,29 [dư 4]

3. Diện tích của hình tròn là:

Đáp án đúng: B. 12,56$cm^{2}$

4. 

a. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg [S]

b. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg [Đ]

c. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg [S]

5. 

a. 100% > 1 [S]

b. 100% = 1 [Đ]

c. 100% < 1 [S]

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

6. Bài giải:

Nếu 1 người ăn hết số gạo đó thì cần số ngày là:  8 x 50 = 400 [ngày]

Vì ăn hết số gạo đó trong 5 ngày nên có số người ăn là: 400 : 5 = 80 [người]

Số người mới đến thêm là: 80 - 50 = 30 [người]

Đáp số: 30 người

7. Bài giải:

Xe I, xe II, xe III chở số tấn gạo là: 

1,3 + 1,4 + 1,8 = 4,5 [tấn]

Trung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:

[4,5 +0,3] : 3 = 1,6 [tấn]

Đáp số: 1,6 tấn

8. $x$ : [3,6 : 0,9] = 0,17

   $x$   :      4        = 0,17

                  $x$     = 0,17 x 4

                   $x$ = 0,68

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán 5

Tuần 35 - Thời gian: 45 phút

   Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 36,725 có giá trị là :

Quảng cáo

Câu 2: 25% của 60 là :

    A. 2,4      B. 150

    C. 15        D. 4

Câu 3: Phân số

viết dưới dạng số thập phân là :

    A. 0,8        B. 1,25

    C. 4,5        D. 5,4

Câu 4: Các số 8,08; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

    A. 8,08; 7,98 ; 8,1; 9,01; 7,89

    B. 7,89; 7,98; 8,08; ; 8,1; 9,01

    C. 9,01; 8,08; 8,1; 7,98; 7,89

    D. 9,01; 8,1 ; 8,08; 7,98; 7,89

Câu 5: Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/ giờ .Tính quãng đường người đó đi xe trong 15 phút :

Quảng cáo

    A. 3m        B. 1,8km

    C. 180m      D. 3km

Câu 6: Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/ giờ , khi ngược dòng có vận tốc 18,6 km/ giờ . Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là :

    A. 4,9 km/ giờ

    B. 23,5 km/giờ

    C. 235 km/ giờ

    D. 9,8 km/giờ

Câu 1: Tìm x:

Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 15 phút với vận tốc 12km/ giờ . Lúc từ B trở về A người đó đi ô tô hết 25 phút . Tính vận tốc của ô tô ?

- Hs khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm

Câu Đáp án
1 2 3 4 5 6
B C A D D B

Câu 1: [ Mỗi bài đúng cho 1 điểm ]

Quảng cáo

Câu 2:

Bài giải:

Quãng đường AB dài là :

    12 x 2,25 = 27 [km]

Vận tốc của ô tô là :

Đáp số : 64,8 km / giờ

Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-2.jsp

Video liên quan

Chủ Đề