Phương trình f 2 f(x 1 có bao nhiêu nghiệm thực)

Cho hàm số y=f[x] có đồ thị như hình vẽ: 

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình

f[x] = 1 +  m 2

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Các câu hỏi tương tự

Cho hàm số y  =f[x] có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f[x] + 1 = m có bốn nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số  f [ x ] = a x 3 + b x 2 + c x + d [ a , b , c , d ∈ ℝ ]  có đồ thị như hình vẽ bên

Phương trình f[f[f[f[x]]] = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 12

B. 40

C. 41

D. 16

Cho hàm số y = f[x] xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f[x] + m - 2019 = 0 có ba nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên   ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f[x]] =0 bằng

A. 7

B. 3

C. 5

D. 9

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên  ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f[f[x]-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Cho hàm số y=f[x] liên tục trên  ℝ ,f[2]=3 và có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên  m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f [ x + m ] = 3

A. 2

B. 18

C. 4

D. 19

Cho hàm số y= f[x]  xác định trên   R  và có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2 f [ x ] - m = 0 có đúng bốn nghiệm phân biệt. 

A. 0< m< 8

B.m> 4

C.m< 0 ; m> 8

D. -2< m< 4

Cho hàm số y = f[x] có đồ thị hàm số như hình bên. Phương trình f[x] = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?

B. 1

PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC TRONG BÀI TOÁN HÀM HỢP

Câu hỏi: Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có đồ thị được cho như ở hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình \[\left| {f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] – 2} \right| = 1\] có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. \[8.\]

B. \[6.\]

C. \[9.\]

D. \[11.\]

Lời giải

Chọn B

Cách 1: Tự luận truyền thống

– Dựa vào đồ thị hàm số \[f\left[ x \right]\], ta có:

\[\left| {f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] – 2} \right| = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] = 1\\f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}{x^3} – 3x + 1 = b\,\,\left[ {b 3} \right]\,\,\,\left[ 4 \right]\end{array} \right.\\{x^3} – 3x + 1 = a\,\,\left[ {a > d} \right]\,\,\,\left[ 1 \right]\end{array} \right.\]

Dựa vào đồ thị hàm số \[y = {x^3} – 3x + 1\] [hình vẽ dưới đây]

Ta suy ra: Phương trình [1], [2], [4] mỗi phương trình có 1 nghiệm, phương trình [3] có 3 nghiệm và các nghiệm này đều phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Đặt \[u = {x^3} – 3x + 1\]

Ta có \[u’\left[ x \right] = 3{x^2} – 3\]; \[u’\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow x =  \pm 1\].

BBT của hàm số \[u\left[ x \right]\]:

Phương trình \[\left| {f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] – 2} \right| = 1\] trở thành: \[\left| {f\left[ u \right] – 2} \right| = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left[ u \right] = 3\\f\left[ u \right] = 1\end{array} \right.\]

Từ đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\] và từ bảng biến thiên của hàm số \[u\left[ x \right] = {x^3} – 3x + 1\] ta có bảng sau biến thiên của hàm hợp \[f\left[ {{x^3} – 3x + 1} \right] = f[u]\] như sau:

Từ bảng trên ta thấy phương trình \[f\left[ u \right] = 1\] có \[5\] nghiệm và phương trình \[f\left[ u \right] = 3\] có \[1\] nghiệm. Vậy phương trình đã cho có \[6\] nghiệm.

=======

PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC TRONG BÀI TOÁN HÀM HỢP

Câu hỏi: Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \[f\left[ {1 – f\left[ x \right]} \right] = 0\;\left[ 1 \right]\] có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. \[5\].

B. \[7\].

C. \[4\].

D. \[6\].

Lời giải

Chọn B

Cách 1: Phương pháp tự luận

\[\left[ 1 \right] \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{1 – f\left[ x \right] = m\;[ – 2 < m

Chủ Đề