Physical Data Model là gì

PDM: Mô hình vật lý dữ liệu


PDM có nghĩa là gì? PDM là viết tắt của Mô hình vật lý dữ liệu. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Mô hình vật lý dữ liệu, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Mô hình vật lý dữ liệu trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của PDM được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài PDM, Mô hình vật lý dữ liệu có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

PDM = Mô hình vật lý dữ liệu

Tìm kiếm định nghĩa chung của PDM? PDM có nghĩa là Mô hình vật lý dữ liệu. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của PDM trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của PDM bằng tiếng Anh: Mô hình vật lý dữ liệu. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của PDM bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, PDM được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Mô hình vật lý dữ liệu. Trang này là tất cả về từ viết tắt của PDM và ý nghĩa của nó là Mô hình vật lý dữ liệu. Xin lưu ý rằng Mô hình vật lý dữ liệu không phải là ý nghĩa duy chỉ của PDM. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của PDM, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của PDM từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Physical Data Model

Ý nghĩa khác của PDMBên cạnh Mô hình vật lý dữ liệu, PDM có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của PDM, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Mô hình vật lý dữ liệu bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Mô hình vật lý dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

PDM định nghĩa:
  • Khai thác dữ liệu song song
  • Giám đốc phát triển sản phẩm
  • Prehospital và thiên tai y học
  • Ưu tiên phương pháp sơ đồ
  • Xung thời gian điều chế
  • Mô-đun phân phối điện
  • Được lập trình kho bảo trì
  • Cuộc họp phát triển chuyên môn
  • Một phần de Marche
  • Giám đốc sản phẩm
  • Produktdatenmanagement
  • Giảm nhẹ thiên tai trước
  • Bảo trì tiên đoán
  • Sản phẩm dữ liệu quản lý
  • Tổng thống quyết định biên bản ghi nhớ... Thêm

Chủ Đề