Ý nghĩa của từ khóa: pin
English | Vietnamese |
pin
|
* danh từ
- ghim, đinh ghim - cặp, kẹp - chốt, ngõng - ống - trục [đàn] - [số nhiều] [thông tục] cẳng, chân =to be quick on one's pin+ nhanh chân - thùng nhỏ [41 quoành galông] !I don't care a pin - [xem] care !in a merry pin - [từ cổ,nghĩa cổ] vui vẻ, phấn khởi !plus and needles - cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò =to have pins and needles in one's legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân !to be on pins and needles - bồn chồn [bứt rứt] như ngồi phải gai * ngoại động từ - [[thường] + up, together] ghim, găm, cặp, kẹp =to pin up one's hair+ cặp tóc =to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau - chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác - ghìm chặt =to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường - [[thường] + down] bắt buộc [ai phải giữ lời hứa...], trói chặt [ai... phải làm gì] =to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa =to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo - rào quanh bằng chấn song !to pin one's faith upon something - [xem] faith !to pin one's hopes - [xem] hope |
English | Vietnamese |
pin
|
buộc tội ; chiếc ghim cài ; cháu ghim lên ; chỉ ; chốt ; cài ; cái chốt ; cái cẳng chân ; cái kim ; cái kim đính ; cái ống ; cây kim nhỏ ; cây kim ; dừng ; ghim cài ; ghim cái ; ghim lên ; ghim ; giấu ; huy hiệu ; khóa chân ; kim châm ; kim trên ve áo ông ta ; kim trên ve áo ông ; kim ; kẹp ; pin atm ; trói ; đinh ghim hơn ; đinh ghim ; đinh ; đè ; đính ; đóng chặt ; đóng chốt ; đổ ;
|
pin
|
buộc tội ; ch mă ; ch mă ́ ; chiếc ghim cài ; cháu ghim lên ; chế ; chốt ; cài ; cái chốt ; cái cẳng chân ; cái kim đính ; cái ống ; cây kim nhỏ ; cây kim ; dừng ; ghim cài ; ghim cái ; ghim lên ; ghim ; giấu ; huy hiệu ; khóa chân ; kim châm ; kim cài ; kim trên ve áo ông ; kim ; kẹp ; pin atm ; trói ; đinh ghim hơn ; đinh ghim ; đinh ; đè ; đính ; đóng chặt ; đóng chốt ; đổ ; ́ ch mă ; ́ ch mă ́ ;
|
English | English |
pin; fall
|
when a wrestler's shoulders are forced to the mat
|
pin; peg
|
small markers inserted into a surface to mark scores or define locations etc.
|
pin; personal identification number; pin number
|
a number you choose and use to gain access to various accounts
|
pin; peg; stick
|
informal terms for the leg
|
pin; pivot
|
axis consisting of a short shaft that supports something that turns
|
pin; pin tumbler
|
cylindrical tumblers consisting of two parts that are held in place by springs; when they are aligned with a key the bolt can be thrown
|
pin; flag
|
flagpole used to mark the position of the hole on a golf green
|
pin; oarlock; peg; rowlock; thole; tholepin
|
a holder attached to the gunwale of a boat that holds the oar in place and acts as a fulcrum for rowing
|
pin; bowling pin
|
a club-shaped wooden object used in bowling; set up in triangular groups of ten as the target
|
pin; immobilise; immobilize; trap
|
to hold fast or prevent from moving
|
English | Vietnamese |
axle-pin
|
* danh từ
- [kỹ thuật] cái chốt |
breast-pin
|
* danh từ
- kim gài ca vát |
clothes-pin
|
-peg]
/'klouðzpeg/ * danh từ - cái kẹp [để] phơi quần áo |
drawing-pin
|
* danh từ
- đinh rệp, đinh ấn [để đính giấy vẽ vào bàn vẽ] |
joint-pin
|
* danh từ
- [kỹ thuật] đinh ghép; cái chốt; bu-lông kiểu bản lề |
pin-head
|
* danh từ
- đầu ghim, đầu đinh ghim - [nghĩa bóng] vật nhỏ xíu |
pin-hole
|
* danh từ
- lỗ đinh ghim - lỗ để cắm cọc, lỗ để đóng chốt |
pin-money
|
* danh từ
- tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... [của đàn bà] |
pin-point
|
* danh từ
- đầu đinh ghim - [nghĩa bóng] cái nhỏ tí - [định ngữ] [quân sự] rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom [khi bắn phá] [mục tiêu] * ngoại động từ - [quân sự] xác định [mục tiêu nhỏ] một cách chính xác; ném bom [bắn phá] hết sức chính xác [một mục tiêu nhỏ]; chỉ định đích xác |
pin-up
|
* danh từ
- bức ảnh đẹp; bức ảnh cô gái đẹp; bức ảnh người đẹp [mà mình thích và cắt treo lên tường] * tính từ - đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường =pin-up girl+ cô gái đẹp mà ảnh thường được cắt treo trên tường |
pin-wheel
|
* tính từ
- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường =pin-wheel girl+ cô gái đẹp mà ảnh thường được cắt treo lên tường * danh từ - vòng hoa pháo |
push-pin
|
* danh từ
- trò chơi ghim [của trẻ con] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] đinh rệp - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] điều tầm thường, điều nhỏ mọn |
saddle-pin
|
* danh từ
- cọc yên |
safety-pin
|
* danh từ
- ghim băng |
scarf-pin
|
* danh từ
- kim cài khăn quàng |
skittle-pin
|
* danh từ
- con ky [để chơi ky] |
split pin
|
* danh từ
- [kỹ thuật] chốt chẻ |
thole-pin
|
-pin]
/θoulpin/ * danh từ - cọc chèo |
wrist-pin
|
* danh từ
- [kỹ thuật] ngõng [trục] |
crossarm pin
|
- [Tech] cuống gốm [trên xà]
|
bobby pin
|
* danh từ
- cái kẹp tóc nhỏ bằng kim loại |
cotter-pin
|
- thành ngữ cotter
- cotter-pin - chốt định vị - thành ngữ cotter - cotter-pin - chốt định vị |
cross-pin
|
* danh từ
- đinh đóng ngang |
drawing pin
|
* danh từ
- đinh rệp |
firing-pin
|
* danh từ
- kim hoả; cái kim làm đạn bắn đi |
four-pin
|
* tính từ
- bốn chốt |
hat-pin
|
* danh từ
- ghim dài để cài mũ vào tóc |
pin-ball
|
* danh từ
- trò chơi bắn đạn [đạn nhắm vào các chướng ngại đặt trên bàn hơi dốc] |
pin-stripe
|
* danh từ
- sọc rất nhỏ trên vải |
pin-table
|
* danh từ
- bàn để chơi trò bắn đạn |