Rắp tâm có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rắp tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rắp tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rắp tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Họ rắp tâm loại trừ ngài, nhưng muốn việc này được ngụy trang dưới chiêu bài pháp lý.

Yet, they wanted his execution to appear to be legal.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rắp tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rắp tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rắp tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vì nó rắp tâm tiêu diệt,

2. và đang rắp tâm lôi ta xa đường Cha.

3. 9 Cả bọn rắp tâm làm điều hung tàn.

4. Rắp tâm diệt trừ không chỉ vài nước mà nhiều nước.

5. Họ rắp tâm loại trừ ngài, nhưng muốn việc này được ngụy trang dưới chiêu bài pháp lý.

6. Hắn rắp tâm làm bại hoại các tín đồ thật của đấng Christ [II Ti-mô-thê 3:12].

7. Có một kẻ rắp tâm ngăn cản chúng ta biết danh Đức Chúa Trời để không thể đến gần Ngài.

8. [Lu-ca 22:15] Chúa Giê-su biết rằng các kẻ thù tôn giáo đang rắp tâm giết ngài.

9. Trong phim, Kristen Stewart đóng vai là người duy nhất đẹp hơn hoàng hậu [Charlize Theron] nên mụ đã rắp tâm tiêu diệt nàng.

10. Vì quá thất vọng, họ rắp tâm sẽ nhảy lên bất cứ chiếc thuyền cấp cứu nào đi gần tới họ.

11. Sự trì hoãn của ông đã khiến cho vua Pháp là Jean II rắp tâm truy đuổi và hủy diệt đoàn quân của Edward.

12. Vì Sa-tan Ma-quỉ, kẻ mà Chúa Giê-su gọi là “cha sự nói dối”, rắp tâm đánh lừa chúng ta [Giăng 8:44].

13. 15 Ngày nay, Sa-tan rắp tâm hủy diệt thiêng liêng tính của chúng ta bằng cách tạo ra sự tranh chiến trong tâm trí chúng ta.

14. 11 Vì việc dính líu đến ma thuật là phản bội Đức Giê-hô-va, nên Sa-tan rắp tâm lôi kéo chúng ta vào những hình thức của ma thuật.

15. Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù vô hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không?

16. Lần thứ ba, khi Sau-lơ rắp tâm giết Đa-vít, vị vua tương lai của Y-sơ-ra-ên nhận biết rằng ông phải chạy trốn để giữ mạng.

17. Nhưng một số người từ bỏ hàng ngũ của chúng ta, và một số những người này rắp tâm phỉ báng Nhân Chứng Giê-hô-va bằng cách tuyên truyền những lời dối trá và xuyên tạc.

18. Nếu chiêm bao của Người thông báo rằng con trai Thần đang rắp tâm mưu phản, Thần xin nguyện giao hắn cho Người để Người xử lý hắn tùy theo ý muốn của Người."

19. 21 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va tuyên bố: “Còn những ai rắp tâm tiếp tục làm điều gớm ghiếc và việc ghê tởm thì ta sẽ đem hậu quả của đường lối chúng đổ trên đầu chúng”’”.

20. Nhiều thế kỷ sau, trong số những con cháu của A-ga có “Ha-man, người A-gát”, là kẻ đã rắp tâm tận diệt cả dân tộc của Đức Chúa Trời.—Ê-xơ-tê 8:3; xem Chương 15 và 16 của ấn phẩm này.

21. Thời nay, lời này bắt đầu ứng nghiệm vào năm 1919 khi phần còn sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng ra khỏi tổ chức của Sa-tan và bắt đầu rắp tâm tìm kiếm Đức Giê-hô-va và sự nhân từ của Ngài.

22. 4 Sống một đời sống thăng bằng, giản dị hiện nay đặc biệt là quan trọng bởi vì Sa-tan và các quỉ sứ hắn đã bị quăng xuống vùng phụ cận trái đất; chúng rắp tâm làm cho đời sống rắc rối và khiến chúng ta xao lảng việc phụng sự Đức Chúa Trời [Khải-huyền 12:7-12, 17].

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rắp tâm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rắp tâm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rắp tâm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rắp tâm nghĩa là gì.

- Định sẵn trong lòng [làm điều gì bậy]: Rắp tâm đi theo giặc.
  • hung hăng Tiếng Việt là gì?
  • Liêm Lạc Tiếng Việt là gì?
  • nỡ lòng nào Tiếng Việt là gì?
  • Bình Xa Tiếng Việt là gì?
  • Trung Châu Tiếng Việt là gì?
  • sơ - mi Tiếng Việt là gì?
  • phá nước Tiếng Việt là gì?
  • lâu lâu Tiếng Việt là gì?
  • ngày càng Tiếng Việt là gì?
  • trình tự Tiếng Việt là gì?
  • ưu điểm Tiếng Việt là gì?
  • tương tàn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rắp tâm trong Tiếng Việt

rắp tâm có nghĩa là: - Định sẵn trong lòng [làm điều gì bậy]: Rắp tâm đi theo giặc.

Đây là cách dùng rắp tâm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rắp tâm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ rắp tâm là gì:

rắp tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rắp tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rắp tâm mình



4

  5


nuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó [thường là việc xấu] rắp tâm phá hoại rắp tâm hại ngườ [..]


3

  5


Định sẵn trong lòng [làm điều gì bậy]. | : '''''Rắp tâm''' đi theo giặc.''

Video liên quan

Chủ Đề