Nghĩa của từ : remove
remove /ri'mu:v/
- danh từ
- món ăn tiếp theo [sau một món khác]
- sự lên lớp
- examination for the remove: kỳ thi lên lớp
- not to get one's remove: không được lên lớp
- lớp chuyển tiếp [trong một số trường ở Anh]
- khoảng cách, sự khác biệt
- to be many removes from the carefree days of one's youth: khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân
- ngoại động từ
- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
- to remove a machine: chuyển một cái máy [ra chỗ khác]
- to remove mountains: [nghĩa bóng] dời non lấp biển, làm những việc phi thường
- bỏ ra, tháo ra
- to remove one's hat: bỏ mũ ra
- to remove a tyre: tháo lốp xe
- cách chức, đuổi
- to remove an afficial: cách chức một viên chức
- lấy ra, đưa ra, rút ra...
- to remove a boy from school: xin rút một học sinh ra khỏi trường
- tẩy trừ [tham nhũng...], tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
- to remove grease stains: tẩy vết mỡ
- to remove someone's name from a list: xoá bỏ tên ai trong danh sách
- giết, thủ tiêu, khử đi
- làm hết [đau đớn], xua đuổi sạch [sự sợ hãi, mối nghi ngờ...]
- bóc [niêm phong]
- [y học] cắt bỏ
- [y học] tháo [băng]
- nội động từ
- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
- they shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
- dọn nhà, đổi chỗ ở
- to remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới
Từ đồng nghĩa: remove
Alternative for remove removes, removed, removing
Đồng nghĩa: deduct, discard, dispose of, doff, eject, eliminate, expel, extract, oust, subtract, take away, withdraw,
Trái nghĩa: replace,