Vừa qua chúng tôi rất vui khi nhận được email của anh Đinh Túc Dụng K7 ĐG-HHT, anh giúp cho chúng ta có cái nhìn tổng quát về sự hình thành và phát triển của Trường Đông Giang- PTTH Hoàng Hoa Thám và xác định các khoá học của Trường, sau khi chúng tôi chuyển từ file pdf sang file hình ảnh [jpg] chúng tôi mới post được lên Blog. Thay mặt các cựu học sinh ĐG-HHT xin chân thành cảm ơn bạn Dụng rất nhiều. Dưới đây là email của anh:
Mình có vào blog truongdonggiang45nam, thấy anh em tham gia cũng nhiều. Hiện nay số cựu hoc sinh Đông Giang- HHT khá đông, các buổi họp măt cựu học sinh đã trở thành sinh hoạt truyền thống, phong trào đóng góp cho nhà trường, xây dựng các quỹ khuyến học… dần dần phát triển. Tuy nhiên hiện nay nhiều người vẫn còn lúng túng trong việc xác định tên các khoá hoc, thường gọi theo cảm tính thậm chí đôi lúc còn nhầm lẫn. Ví dụ như trong danh sách hỗ trợ phần thưởng năm học 2008-2009 ngươì viết ghi khoá 7 [1974-1977] là sai [đúng : khóa 7 [1969-1976]], gọi CHS lớp 12/10 niên khóa 1986-1989 chưa chuẩn, nên gọi là CHS lớp 12/10 khóa 20 [1986-1989] mới rõ ràng [niên khóa thường chỉ dùng cho một năm học như niên khóa 2009-2010 chứ ít ai dùng cho cả cấp học…], hoặc ghi CHS lớp 12/10 niên khóa 1989-1991 [chỉ có 2 năm học] thì hơi khó hiểu [thuộc khóa 22 [1988-1991 hay khóa 23 [1989-1992]?]
Vì vậy dù rất ngại viết nhưng mình thấy cũng cần hệ thống lại các khóa học sinh Đông Giang – Hoàng Hoa Thám để thuận tiện trong việc gọi tên và trích dẫn, các bạn có thể đưa vào blog để giúp các bạn học sinh Đông Giang HHT có thể biết được sơ lựợc lịch sử của nhà trường, đến nay trường đã đào tạo được bao nhiêu khóa lớp và mình thuộc về khóa nào trong quá trình phát triển của nhà trường cũng như mối quan hệ giữa các thế hệ học sinh:
Nhằm có cái nhìn tổng quát về sự hình thành và phát triển của Trường PTTH Hoàng Hoa Thám và xác định các khoá học của Trường, sau đây xin sơ lược lịch sử Trường và danh sách các khoá học sinh Đông Giang – Hoàng Hoa Thám :Sơ lược lịch sử Trường PTTH Hoàng Hoa Thám [Trung học Đông Giang] :– Ngày 15/09/1963 : Thành lập Trường Trung học Đông Giang– Từ 1963 đến 1973 : Là trường trung học đệ nhất cấp [cấp 2]– Từ 1973 đến 1975 : Mở thêm các lớp đệ nhị cấp [cấp 3] – Niên khoá 1975-1976 : Đổi tên Trường Phổ thông cấp 2, 3 Hoàng Hoa Thám.– Từ niên khoá 1976-1977 đến nay : tách riêng các lớp cấp 2, chuyển thành Trường phổ thông cấp 3 Hoàng Hoa Thám. Tuy nhiên các lớp cấp 2 vẫn được tiếp tục học tại Trường đến niên khoá 1977-1978 mới chuyển hẳn ra khỏi trường.– Hiện nay : Trường Phổ thông Trung học Hoàng Hoa Thám.
Xác định tên gọi các khoá học :
Trường PTTH Hoàng Hoa Thám [trước đây là trường Trung học Đông Giang] được thành lập ngày 15 tháng 09 năm 1963, đến nay đã gần tròn 46 tuổi. Rất nhiều khoá lớp học sinh đã vào và ra trường, tuy nhiên do đặc điểm lịch sử của Trường nên nhiều học sinh của Trường vẫn còn lúng túng trong việc xác định khoá học của mình cũng như không rõ là Trường Đông Giang – Hoàng Hoa Thám đến nay đã đào tạo được bao nhiêu khoá. Vì vậy việc xác định chính xác các khoá học sinh của Trường là điều cần thiết, trong đó tên các khoá sẽ phản ánh vị trí của các lứa lớp học sinh, thời gian học tập tại trường, mối quan hệ của các khoá, từ đó có thể xác định đến nay có bao nhiêu khoá học sinh ra, vào Trường. Ví dụ :Khóa 5 [1967-1971] học 4 năm [cấp 2] từ lớp 6 [năm 1967] đến hết lớp 9 [năm 1971]; Khoá 7 [1969-1976] học 7 năm [cấp 2 và 3] từ lớp 6 [năm 1969] đến hết lớp 12 [năm 1976]; Khoá 17 [1983-7986] học 3 năm [cấp 3] từ lớp 10 [năm 1983] đến hết lớp 12 [năm 1986]. Theo thứ tự thì Khoá 7 học sau Khoá 5 hai lớp và trước Khoá 17 mười lớp [Không cần để ý đến thời gian vào ra trường].Riêng Khoá 11 [1973-1980], Khoá 12 [1974-7981] và Khoá 13 [1975-1982] thời gian học không đủ 7 năm [hai cấp] do từ niên khoá 1976-1977 Trường tách riêng cấp 2 chuyển về các trường cấp 2 địa phương.Đến niên học 2009-2010 thì Trường PTTH Đông Giang – Hoàng Hoa Thám có tất cả 43 khoá học, trong đó đã ra trường 40 khoá; khoá vừa tốt nghiệp rời trường là Khoá 40 [2006-2009]; các Khoá 41[2007-2010], Khoá 42 [2008-2011] và Khoá 43 [2009-2012] đang học hoặc sắp vào Trường.Quy tắc tính : Thứ tự khoá = Tuổi Trường năm vào đầu cấp cộng 1 trừ 4
Đối với các khoá vào từ đầu cấp 2 [lớp 6] thì thứ tự của khoá bằng tuổi của Trường cộng thêm 1. Đối với các khoá vào trường từ đầu cấp 3 [lớp 10] thì thứ tự khoá bằng tuổi của Trường năm lớp 10 trừ đi 3 [cộng 1 trừ đi 4 lớp cấp 2]. Ví dụ vào năm kỷ niệm 10 năm thành lập Trường [1973], lứa học sinh vào từ lớp 6 thuộc khoá 11, các học sinh bổ sung vào lớp 10 thuộc khoá 7.
Để xác định Khối lớp:
– CÁC KHỐI LỚP VÀO TRƯỜNG NĂM LỚP 6 [ ĐỆ THẤT] LẤY NĂM VÀO TRƯỜNG TRỪ NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG [63] RỒI CỘNG 1– CÁC KHỐI LỚP VÀO TRƯỜNG NĂM LỚP 10, LẤY NĂM VÀO TRƯỜNG TRỪ NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG[63] RỒI TRỪ 3[/SIZE]
Thí dụ* Khối lớp vào trường lớp 6 năm 69, thì 69-63+1 = 7 tức K7
* Khối lớp 14 vào trường lớp 10 năm 80, thì 80-63-3 = tức K14
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI TỪ TRƯỜNG THCS HÀ THƯỢNG Số: 04/TB-THCS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Thượng, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi:
- UBND xã Hà Thượng;
- Trường THPT Dương Tự Minh;
- Trường THPT Đại Từ;
- Trường THPT Nguyễn Huệ;
- Trung tâm GDTX huyện Đại Từ;
- 13 xóm thuộc xã Hà Thượng.
Trường THCS Hà Thượng kính nhờ UBND xã Hà Thượng; Trường THPT Dương Tự Minh; Trường THPT Đại Từ; Trường THPT Nguyễn Huệ; Trung tâm GDTX Đại Từ cùng 13 xóm thuộc xã Hà Thượng thông báo đến toàn thể học sinh đã tốt nghiệp tại trường THCS Hà Thượng đến nhận bằng tốt nghiệp tồn của những năm về trước, cụ thể:
1. Thời gian và địa điểm nhận bằng tốt nghiệp.
- Thời gian: Từ 15/01/2018 đến 30/01/2018 [các buổi sáng từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần].
- Địa điểm: Phòng thư viện Trường THCS Hà Thượng
2. Giấy tờ cần thiết mang theo khi nhận bằng.
- Giấy tờ tùy thân có ảnh [chứng minh thư, bằng lái xe, thẻ học sinh – sinh viên]
- Trường hợp nhận thay phải có Giấy ủy quyền có xác nhận [ký tên và đóng dấu] của cơ quan hoặc UBND xã/phường/thị trấn; người đi nhận thay phải mang theo Giấy chứng minh nhân dân của mình để xác nhận.
Nhà trường không giải quyết cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho những trường hợp không đúng các quy định nêu trên.
Kính mong quý cơ quan cùng 13 xóm thuộc xã Hà Thượng phối hợp cùng nhà trường thông báo tới học sinh để biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Website nhà trường; - Lưu: VT, HT. | HIỆU TRƯỞNG Lê Kim Phượng |
DANH SÁCH HỌC SINH CHƯA NHẬN BẰNG TỐT NGHIỆP THCS
[ Từ khóa 1977- 2014]
Stt | Họ tên | Ngày tháng năm sinh | Họ tên bố, mẹ | Nơi | Năm tốt nghiệp | Ghi chú | |
Xóm | Xã | ||||||
1 | Bùi Thị Bé | 29/9/1960 | | | | 1977 | Không có thông tin |
2 | Nguyễn Văn Việt | 18/1/1960 | | | | 1977 | Không có thông tin |
3 | Trần Thị Tâm | 21/6/1960 | | | | 1977 | Không có thông tin |
4 | Ngô Thị Phương | 13/4/1962 | | | | 1977 | Không có thông tin |
5 | Trần Văn Tĩnh | 2/6/1959 | | | | 1977 | Không có thông tin |
6 | Trần Quốc Tường | 2/9/1960 | | | | 1977 | Không có thông tin |
7 | Cao Văn Thịnh | 8/3/1960 | | | | 1977 | Không có thông tin |
8 | Triệu Văn Vinh | 22/9/1961 | | | | 1977 | Không có thông tin |
9 | Triệu Thị Hữu | 5/10/1963 | | | | 1977 | Không có thông tin |
10 | Đỗ Xuân Thưởng | 4/4/1963 | | | | 1978 | Không có thông tin |
11 | Hoàng Thị Xuyến | 6/10/1963 | | | | 1978 | Không có thông tin |
12 | Lê Tiến Việt | 18/6/1964 | | | | 1978 | Không có thông tin |
13 | Nguyễn Thị Huệ | 28/8/1962 | | | | 1978 | Không có thông tin |
14 | Lưu Thị Mai | 1/6/1962 | | | | 1978 | Không có thông tin |
15 | Nguyễn Thị Thơm | 28/12/1962 | | | | 1978 | Không có thông tin |
16 | Nguyễn Thị Toan | 15/10/1965 | | | | 1978 | Không có thông tin |
17 | Tạc Thị Phan | 19/5/1978 | | | | 1978 | Không có thông tin |
18 | Hoàng Văn Său | 1/7/1961 | | | | 1978 | Không có thông tin |
19 | Nguyễn Đình Quân | 16/10/1960 | | | | 1978 | Không có thông tin |
20 | Bùi Thị Phương | 21/9/1962 | | | | 1978 | Không có thông tin |
21 | Nguyễn Văn Sửu | 4/10/1961 | | | | 1978 | Không có thông tin |
22 | Nguyễn Ngọc Linh | 1/1963 | | | | 1978 | Không có thông tin |
23 | Trần Văn Hòa | 20/4/1963 | | | | 1979 | Không có thông tin |
24 | Nguyễn Xuân Sinh | 29/6/1963 | | | | 1979 | Không có thông tin |
25 | Vũ Thanh Xuân | 27/7/1963 | | | | 1979 | Không có thông tin |
26 | Nguyễn Thị Thúy | 2/11/1964 | | | | 1979 | Không có thông tin |
27 | Nguyễn Quốc Chỉnh | 19/4/1962 | | | | 1979 | Không có thông tin |
28 | Vũ Xuân Hồng | 6/9/1964 | | | | 1979 | Không có thông tin |
29 | Nguyễn Thị Lợi | 30/11/1961 | | | | 1979 | Không có thông tin |
30 | Phan Tuyết Lan | 6/11/1962 | | | | 1979 | Không có thông tin |
31 | Bùi Văn Tuất | 16/2/1962 | | | | 1979 | Không có thông tin |
32 | Trần Thị Thành | 5/10/1962 | | | | 1979 | Không có thông tin |
33 | Nông Tích Nghiệp | 2/1/1961 | | | | 1979 | Không có thông tin |
34 | Bùi Quang Vinh | 4/5/1963 | | | | 1979 | Không có thông tin |
35 | Trần Ngọc Đào | 20/12/1964 | | | | 1979 | Không có thông tin |
36 | Trần Văn Thường | 28/6/1964 | | | | 1979 | Không có thông tin |
37 | Ninh Văn Dần | 13/2/1962 | | | | 1979 | Không có thông tin |
38 | Nguyễn Văn Dũng | 10/8/1965 | | | | 1980 | Không có thông tin |
39 | Phạm Thị Vân | 16/10/1965 | | | | 1980 | Không có thông tin |
40 | Hoàng Văn Viên | 20/8/1964 | | | | 1980 | Không có thông tin |
41 | Nguyễn Văn Kiểm | 27/7/1964 | | | | 1981 | Không có thông tin |
42 | Nguyễn Văn Hoàn | 17/2/1966 | | | | 1981 | Không có thông tin |
43 | Lục Thị Thủy | 26/10/1966 | | | | 1981 | Không có thông tin |
44 | Lê Hùng Sơn | 12/11/1964 | | | | 1981 | Không có thông tin |
45 | Lê Thị Lan | 12/6/1965 | | | | 1981 | Không có thông tin |
46 | Lê Văn Minh | 17/9/1965 | | | | 1981 | Không có thông tin |
47 | Chu Thanh Tâm | 15/5/1966 | | | | 1981 | Không có thông tin |
48 | Nguyễn Văn Tiện | 17/3/1967 | | | | 1981 | Không có thông tin |
49 | Nguyễn Đình Năng | 1/7/1966 | | | | 1981 | Không có thông tin |
50 | Trần Văn Thái | 12/6/1966 | | | | 1981 | Không có thông tin |
51 | Nông Văn Luyến | 14/9/1965 | | | | 1981 | Không có thông tin |
52 | Lê Trung Nghĩa | 7/1/1968 | | | | 1981 | Không có thông tin |
53 | Vương Thị Na | 1/3/1965 | | | | 1981 | Không có thông tin |
54 | Hoàng Thị Hoàn | 12/7/1965 | | | | 1981 | Không có thông tin |
55 | Nguyễn T. Kim Ngân | 15/11/1965 | | | | 1982 | Không có thông tin |
56 | Phùng T Quốc Chấn | 10/6/1967 | | | | 1982 | Không có thông tin |
57 | Vũ Thị Tý | 9/11/1968 | | | | 1982 | Không có thông tin |
58 | Tạc Thị Yến | 25/1/1967 | | | | 1982 | Không có thông tin |
59 | Vũ Thị Kim Duyên | 24/2/1966 | | | | 1982 | Không có thông tin |
60 | Nguyễn Đình Thắng | 1/8/1965 | | | | 1982 | Không có thông tin |
61 | Vũ Hữu Mai | 14/3/1967 | | | | 1982 | Không có thông tin |
62 | Nguyễn Văn Hưng | 20/10/1967 | | | | 1983 | Không có thông tin |
63 | Lê Thị Huệ | 2/3/1967 | | | | 1983 | Không có thông tin |
64 | Trần Thị Hường | 15/7/1969 | | | | 1983 | Không có thông tin |
65 | Tạc Quang Tính | 19/12/1968 | | | | 1983 | Không có thông tin |
66 | Lê Thị Bích | 13/4/1968 | | | | 1983 | Không có thông tin |
67 | Cao Thị Lan | 24/7/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
68 | Hoàng Đức Minh | 1/5/1969 | | | | 1984 | Không có thông tin |
69 | Nguễn Văn Đồng | 12/5/1969 | | | | 1984 | Không có thông tin |
70 | Nguyễn Hồng Huy | 22/3/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
71 | Đỗ Văn Chính | 12/5/1968 | | | | 1984 | Không có thông tin |
72 | Nguyễn Thị Huệ | 1/11/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
73 | Phạm Văn Sỹ | 4/1/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
74 | Phạm Thị Thanh | 24/12/1968 | | | | 1984 | Không có thông tin |
75 | Phạm Thị T Thủy | 27/5/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
76 | Ngô Thị Yến | 29/9/1969 | | | | 1984 | Không có thông tin |
77 | Đặng T Thanh Vân | 21/12/1969 | | | | 1984 | Không có thông tin |
78 | Trần Thị Yến | 23/3/1969 | | | | 1984 | Không có thông tin |
79 | Nguyễn Văn Toàn | 1/6/1970 | | | | 1984 | Không có thông tin |
80 | Vũ Thị Chiến | 29/8/1971 | | | | 1985 | Không có thông tin |
81 | Trần Thị Thủy | 1/6/1971 | | | | 1985 | Không có thông tin |
82 | Phạm Thị Sen | 28/11/1968 | | | | 1985 | Không có thông tin |
83 | Nguyễn H Quyết | 25/6/1969 | | | | 1985 | Không có thông tin |
84 | Dương Trọng Đạt | 28/9/1970 | | | | 1985 | Không có thông tin |
85 | Nguyễn Thị Minh | 2/6/1970 | | | | 1985 | Không có thông tin |
86 | Lại Văn Dương | 20/7/1971 | | | | 1985 | Không có thông tin |
87 | Vũ Thị Mây | 2/1/1971 | | | | 1985 | Không có thông tin |
88 | Hà Thị Hải Yến | 25/12/1`970 | | | | 1985 | Không có thông tin |
89 | Triệu Thị Dung | 29/8/1971 | | | | 1985 | Không có thông tin |
90 | Lê Thị Hoa | 6/2/1971 | | | | 1986 | Không có thông tin |
91 | Vũ Ngọc Hội | 8/10/1970 | | | | 1986 | Không có thông tin |
92 | Bùi Văn Tuấn | 25/2/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
93 | Phạm Ngọc Long | 9/4/1970 | | | | 1986 | Không có thông tin |
94 | Trần Khánh Đăng | 12/4/1971 | | | | 1986 | Không có thông tin |
95 | Nguyễn Thị T Thủy | 24/9/1971 | | | | 1986 | Không có thông tin |
96 | Nguyễn Mạnh Hiếu | 2/2/1971 | | | | 1986 | Không có thông tin |
97 | Lê Thị Oanh | 12/6/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
98 | Nguyễn Thị Thủy | 8/5/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
99 | Hoàng Văn Yên | 20/8/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
100 | Trần Thị Dung | 27/6/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
101 | Lê Thành Công | 20/5/1971 | | | | 1986 | Không có thông tin |
102 | Trần Thị Ngân | 2/8/1973 | | | | 1986 | Không có thông tin |
103 | Bùi Thị Hương | 26/2/1972 | | | | 1986 | Không có thông tin |
104 | Ngô Thị Loan | 26/8/1971 | | | | 1987 | Không có thông tin |
105 | Phạm Thị Thành | 24/2/1970 | | | | 1987 | Không có thông tin |
106 | Trần Văn Tiến | 15/10/1972 | | | | 1987 | Không có thông tin |
107 | Nguyễn Thị Thao | 21/6/1971 | | | | 1987 | Không có thông tin |
108 | Phạm Văn Phú | 1/9/1971 | | | | 1987 | Không có thông tin |
109 | Dương Thị Lương | 26/7/1972 | | | | 1987 | Không có thông tin |
110 | Nguyễn V Trường | 21/3/1973 | | | | 1987 | Không có thông tin |
111 | Triệu Quý Thơm | 18/8/1972 | | | | 1987 | Không có thông tin |
112 | Hoàng Văn Nam | 12/4/1971 | | | | 1987 | Không có thông tin |
113 | Phạm Thị Hằng | 19/5/1971 | | | | 1987 | Không có thông tin |
114 | Nguyễn Thị An | 28/1/1972 | | | | 1987 | Không có thông tin |
115 | Phạm Huy Thành | 7/11/1972 | | | | 1987 | Không có thông tin |
116 | Nguyễn V Trường | 1/1/1973 | Nguyễn V Năm | 6 | Hà Thượng | 1988 | |
117 | Lê Văn Thịnh | 24/10/1974 | Lê Văn Kha | 8 | Hà Thượng | 1988 | |
118 | Hàn Văn Thịnh | 6/12/1973 | Hàn Văn Minh | 9 | Hà Thượng | 1988 | |
119 | Đỗ Thị Bình | 27/9/1974 | Đỗ Đức Thía | Địa Chất | Hà Thượng | 1988 | |
120 | Nguyễn Nhật Hoàn | 21/11/1974 | Nguyễn V Dũng | 2 | Hà Thượng | 1988 | |
121 | Đỗ Thị Nga | 31/1/1975 | Đỗ Xuân Đồng | Mỏ Cẩm | Hà Thượng | 1988 | |
122 | Tạc Thị Thành | 1/1/1974 | Tạc Văn Minh | 10 | Hà Thượng | 1988 | |
123 | Nguyễn Thị Nhuận | 11/3/1974 | Nguyễn Văn Nam | 4 | Hà Thượng | 1988 | |
124 | Lê Văn Bắc | 3/2/1972 | Lê Văn Chuẩn | 3 | Hà Thượng | 1988 | |
125 | Hoàng T T Huyền | 27/8/1972 | Hoàng Văn Vân | 5 | Hà Thượng | 1988 | |
126 | Lê Tuấn Minh | 25/9/1973 | | | Hà Thượng | 1988 | |
127 | Nguyễn Thị Duyên | 23/10/1972 | | | Hà Thượng | 1988 | |
128 | Đào Thị Hiền | 14/4/1975 | Đào Xuân Trường | 11 | Hà Thượng | 1988 | |
129 | Ngô Duy Hà | 26/8/1973 | | | Hà Thượng | 1988 | |
130 | Phạm Ngọc Luận | 29/5/1974 | Phậm Văn Dưỡng | 8 | Hà Thượng | 1988 | |
131 | Đinh Thị Thủy | 20/1/1974 | Đinh văn Khôi | 7 | Hà Thượng | 1988 | |
132 | La Thị Hương | 3/4/1973 | La Văn Trường | 5 | Hà Thượng | 1988 | |
133 | Ngô thị Thúy | 5/11/1973 | Ngô Văn Hồi | 11 | Hà Thượng | 1988 | |
134 | Vũ Thị Nam | 3/2/1972 | Vũ Văn Đại | 2 | Hà Thượng | 1988 | |
135 | Trần Thị Thúy | 2/10/1974 | Trần Văn Quý | 1 | Hà Thượng | 1988 | |
136 | Trần Hữu Khánh | 16/8/1973 | Trần Hữu Khang | 2 | Hà Thượng | 1988 | |
137 | Lại Thị Quý | 2/1/1975 | Lại Văn Nam | 12 | Hà Thượng | 1988 | |
138 | Đỗ Nguyên Đại | 13/6/1974 | Đỗ Văn Khiết | Mỏ Thiếc | Hà Thượng | 1988 | |
139 | Ngô Văn Hồng | 15/2/1972 | Ngô Văn Ơn | 4 | Hà Thượng | 1988 | |
140 | Nguyễn Thanh Toàn | 31/7/1972 | Nguyễn Thanh Toán | 2 | Hà Thượng | 1988 | |
141 | Nguyễn Thị Quyên | 10/10/1975 | Nguyễn Thị Lý | 6 | Hà Thượng | 1991 | |
142 | Nghiêm Thu Hà | 8/10/1976 | Nghiêm Văn Sang | | Hà Thượng | 1991 | |
134 | Đỗ T Thanh Huyền | 20/8/1976 | Nguyễn Thị Thược | Mỏ Thiếc | Phục Linh | 1991 | |
144 | Nguyễn Thị Quyên | 30/9/1976 | Nguễn Văn Dũng | 10 | Hà Thượng | 1991 | |
145 | Đặng T H Quyên | 24/9/1976 | Đỗ Thị Ly | 1 | Hà Thượng | 1991 | |
146 | Bế Thị Tình | 2/7/1976 | Bế Văn Đoán | | Hà Thượng | 1992 | |
147 | Inh Đình Thắng | 14/11/1976 | Inh Đình Kỳ | | Hà Thượng | 1992 | |
148 | Hoàng Thị T Lý | 20/1/1978 | Hoàng V Trung | | Hà Thượng | 1993 | |
149 | Nguyễn Q Chiến | 8/6/1977 | Nguyễn T Nhị | Đia chất | Hà Thượng | 1993 | |
150 | Nguyễn Thị Hiên | 20/10/1976 | Nguyễn V Tuấn | Đia chất | Hà Thượng | 1993 | |
151 | Mạc Lệ Quyên | 11/12/1978 | Mạc Văn Khoa | 11 | Hà Thượng | 1994 | |
152 | Vũ Hồng Chín | 20/10/1979 | Vũ Sinh Lợi | | | 1995 | |
153 | Nguyễn Văn Hoan | 15/8/1978 | Nguyễn Văn Hân | | | 1995 | |
154 | Trần Hữu Kiên | 17/11/1980 | Trần Hữu Két | 8 | Hà Thượng | 1996 | |
155 | Nguyễn Thị Nguyên | 10/5/1982 | | | Hà Thượng | 1997 | |
156 | Trần Minh Hưng | 12/2/1982 | Trần Thi Thanh | Khuân Đình | Hà Thượng | 1997 | |
157 | Phạm Thị H Thanh | 17/5/1982 | Phạm Văn Nam | | Phục Linh | 1997 | |
158 | Nguyễn Thị Trâm | 16/1/1983 | Nguyễn Văn Tâm | 8 | Hà Thượng | 1998 | |
159 | Trần Đức Tài | 9/9/1983 | Trần Quốc Hạnh | | Hà Thượng | 1998 | |
160 | Phạm Văn Thủy | 2/8/1982 | Phạm Văn Nam | 8 | Hà Thượng | 1999 | |
161 | Lương Bích Vân | 26/1/1984 | Lương Xuân Hợi | Khuôn | Phục Linh | 1999 | |
162 | Hà Đức Tuyển | 18/5/1983 | Hà Đức Phương | 31 | Phục Linh | 1999 | |
163 | Trần Thu Hương | 12/9/1984 | TRần Xuân Trình | 9 | Hà Thượng | 1999 | |
164 | Trần Thanh Tùng | 2/2/1984 | Trần Văn Vân | 1 | Hà Thượng | 2001 | |
165 | Nguyễn T T Trang | 4/12/1986 | Nguyễn Văn Dũng | 5 | Hà Thượng | 2001 | |
166 | Nguyễn Thị Mai | 2/1/1988 | Nguyễn V Tuyền | 4 | Hà Thượng | 2003 | |
167 | Đặng Thị Quỳnh | 17/2/1988 | Đặng Văn Định | 2 | Phục Linh | 2003 | |
168 | Hoàng Tuấn Anh | 8/7/1989 | Hoàng V Chiến | 8 | Hà Thượng | 2004 | |
169 | Lê Đăng Huy | 18/9/1990 | Lê Đăng Hùng | 6 | Hà Thượng | 2005 | |
170 | Hoàng Minh Giang | 10/10/1992 | Hoàng Văn Kiên | 7 | Hà Thượng | 2007 | |
171 | Trần Bá Ngọc | 17/10/1989 | Trần Văn Thắng | 11 | Hà Thượng | 2007 | |
172 | Nguyễn T. P. Thảo | 14/8/1993 | Nguyễn V Quân | | | 2008 | |
173 | Trần Văn Hiếu | 11/12/1993 | Trần Bùi Trinh | Cẩm 2 | Phục Linh | 2008 | |
174 | Vũ Văn Công | 21/9/1992 | Vũ Văn Thành | 7 | Hà Thượng | 2008 | |
175 | Nguyễn Tùng Lâm | 23/2/1994 | Nguyễn V Dương | | | 2009 | |
176 | Dương Văn Việt | 15/2/1994 | Dương V Tuyền | 11 | Hà Thượng | 2009 | |
177 | Nguyễn Văn Triệu | 20/10/1995 | Nguyễn V Vương | 6 | Hà Thượng | 2010 | |
178 | Nguyễn T Kiên | 4/8/1997 | Nguyễn Q Yên | 11 | Hà Thượng | 2012 | |
179 | Triệu Thị Nguyệt | 25/2/1997 | Triệu Mạnh Quân | 11 | Hà Thượng | 2012 | |
180 | Dương P Nam | 4/9/1999 | Dương T Phúc | 13 | Hà Thượng | 2014 | |