Thành lập doanh nghiệp tiếng anh là gì

Hiện nay, kinh tế ngày càng phát triển ,thị trường hội nhập  nhiều cá nhân đam mê kinh doanh có nhu cầu muốn thành lập công ty riêng.

Vậy thành lập doanh nghiệp là gì, thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì. Đó là những cu hỏi được nhiều người quan tâm. Nhằm giải đáp thắc mắc và hỗ trợ tư vấn Luật Hoàng Phi xin chia sẻ gửi đến Quý độc giả bài viết dưới đây.

Hiểu thế nào về thành lập doang nghiệp?

Thành lập doanh nghiệp là quá trình chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần để có thể hình thành nên một tổ chức nhằm mục đích tiến hành kinh doanh, theo đó, người thành lập doanh nghiệp cần phải chuẩn bị trụ sở, nhân sự, thiết bị kỹ thuật

Thành lập doanh nghiệp là tiến hành các thủ tục pháp lý tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp mà thủ tục pháp lý có tính đơn giản hay phức tạp.

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là Establish a business.

Establishing a business is the process of preparing all the necessary conditions to form an organization for the purpose of conducting business. Accordingly, business owners need to prepare headquarters, personnel, technical equipment

Establishing a business is to carry out legal procedures at the competent state agencies, depending on the type of business that legal procedures are simple or complicated.

Một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anh

Ngoài hiểu rõ thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì, Luật Hoàng Phi xin cung cấp thêm một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anh cụ thể như sau:

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là Establish a business.

Thành lập công ty tiếng Anh là Open a company .

Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là Business code .

Quyết định thành lập tiếng Anh là Decide to establish.

Giấy phép đầu tư tiếng Anh là Investment License.

Ngày thành lập công ty tiếng Anh làDate of incorporation

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Anh làCertificate of business registration.

Người đại diện theo pháp luật tiếng Anh là Legal representative.

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thành lập doanh nghiệp viết như thế nào?

Thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh thể hiện sự bảo hộ của nhà nước đối với chủ thể trong hoạt động kinh doanh  [Enterprise establishment and business registration demonstrate the states protection of the subject in business activities ].

Thành lập doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của chủ thể doanh nghiệp , đóng góp đảm bảo trật tự quản lý nhà nước, đảm bảo quyền của các chủ thể khác [Establishing an enterprise ensures the interests of business owners, contributes to ensure the state management order, ensures the rights of other entities].

Cá nhân, tổ chức được nhà nước nước công nhận về mặt pháp luật, bảo vệ quá trình hoạt điện kinh doanh khi thành lập doanh nghiệp [State-recognized individuals and organizations that protect business activities when establishing enterprises ].

Khi thành lập doanh nghiệp cá nhân, tổ chức có quyền kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm [When establishing individual businesses, organizations have the right to conduct business activities that are not prohibited by law ].

Trên đây là toàn bộ những thông tin tư vấn và giải đáp thắc mắc về thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì, một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anhmà Luật Hoàng Phi muốn gửi tới Quý độc giả, để hỗ trợ tư vấn thêm liên hệ chúng tôi qua 19006557.

Chủ Đề