Thẻ đi làm tiếng Trung là gì

Các bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc một ngày chưa nhỉ? Bài hoc tieng Trung hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng Trung qua chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung công việc một ngày

上班
/ Shàngbān/
Đi làm

打卡上班
/ Dǎkǎ shàngbān/
Quẹt thẻ [khi đi làm phải quẹt thẻ để điểm danh ]

开电脑
/ Kāi diànnǎo/
Bật máy tính, mở máy tính

同事
/ Tóngshì/
Đồng nghiệp

老板
/ Lǎobǎn/
Ông chủ, sếp

写邮件
/ Xiě yóujiàn/
Soạn thư [email]

查邮件
/ Chá yóujiàn/
Kiểm tra thư [email]

发邮件
/ Fā yóujiàn /
Gửi thư [email]

打电话
/ Dǎ diànhuà/
Gọi điện thoại

接电话
/ Jiē diànhuà/
Nhận điện thoại

给回电话
/ Gěi huí diànhuà/
Gọi điện thoại lại cho

发传真
/ Fā chuánzhēn/
Gửi fax

复印
/ Fùyìn/
photocopy

复印件
/ Fùyìn jiàn/
Bản photo

整理文件
/ Zhěnglǐ wénjiàn/
Sắp xếp tài liệu

装订
/ Zhuāngdìng/
Ghim sách, ghim tài liệu

打字
/ Dǎzì/
Gõ chữ

做图表
/ Zuò túbiǎo/
Làm biểu đồ

吃午餐
/ Chī wǔcān/
Ăn cơm trưa

领工资
/ Lǐng gōngzī/
Lĩnh lương

工资条
/ Gōngzī tiáo/
Phơ lương, bảng lương

会议室
/ Huìyì shì/
Phòng họp, phòng hội nghị

开会
/ Kāihuì/
Họp, tổ chức hội nghị

发言
/ Fāyán/
Phát biểu ý kiến

见客户
/ Jiàn kèhù/
Gặp gỡ khách hàng

谈判
/ Tánpàn/
Đàm phán

签约
/ Qiānyuē/
Ký hợp đồng

加班
/ Jiābān/
Tăng ca, thêm ca

下班
/ Xiàbān/
Tan ca, hết giờ làm

TUHOCTIENGTRUNG.VN

Tham khảo:

Động từ trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung  Chủ đề xưng hô trong gia đình

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản [P7]

Bạn biết gì về sự khác nhau giữa 争斗 và 斗争?

Chủ Đề