Thua game Tiếng Anh là gì

1. Thua cuộc rồi nhé, kém tắm.

You lose, sucker!

2. Tôi nghĩ ông là kẻ thua cuộc cay cú.

I think you are a bad loser.

3. Cậu nói hắn là kẻ thua cuộc mũm mĩm.

You said he was a chubby loser.

4. Ông ấy thà thua cuộc, còn hơn là mất cô.

He would rather lose this fight than lose you.

5. Có lẽ cậu nên thua cuộc chiến đó thì hơn.

Maybe you should have lost that war.

6. Đội thua cuộc trận G, Ajax, lọt vào Cúp UEFA 2008–09.

The loser of match G, Ajax, qualifies for the UEFA Cup 2008-09.

7. Đối với mình nó nghe như là giọng điệu của kẻ thua cuộc.

Sounds like a loser to me.

8. Kẻ thua cuộc phải ăn hết khay bánh sinh nhật của Trung Quốc này.

The loser has to finish this tray of Chinese birthday buns.

9. Chiến đấu anh dũng vì một kết cục thua cuộc thật đáng ngưỡng mộ.

Fighting bravely for a losing cause is admirable.

10. Tương tự * việc hôm nay chớ để ngày mai, người chần chừ sẽ thua cuộc *.

The same is with a stitch in time saves nine and he who hesitates is lost.

11. Cựu Thủ tướng Scotland Alex Salmond bình luận Trump là "kẻ thua cuộc ba lần".

Alex Salmond, the former Scottish First Minister stated that Donald Trump was "three times a loser".

12. Tao nói mày rồi, có làm thì mới có ăn, mày là kẻ thua cuộc.

I told you, you snooze, you lose.

13. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc.

People are racing against the machine, and many of them are losing that race.

14. Đừng mà, Kate, em đã có, và thua, cuộc cãi vã này một lần ngày hôm nay rồi.

Please, Kate, I've already had, and lost, this fight once today.

15. Tuy nhiên, bởi Giscard đã thua cuộc, Chirac xuất hiện như lãnh đạo chính của phái cánh hữu.

However, as Giscard had been knocked out, Chirac appeared as the principal leader of the right-wing opposition.

16. Ông không đổ lỗi cho những người dân hay không vì đã làm thua cuộc chiến đấy chứ?

You're not actually gonna blame the people without guns for losing the war, are you?

17. Kwiyucwiny đã tham gia ứng cử cho ghế phụ nữ Nebbi trước quốc hội và đã thua cuộc.

She ran for the Nebbi Women's seat in parliament before and had lost.

18. Nếu bà đặt chữ S vào sau cùng từ Knife, bà có thể làm cho " con đĩ " thua cuộc.

If you put the " S " on the end of " knife, " you can make " slut " going down.

19. Bộ luật về Tội phạm Tình dục 1992 đã dẫn đến những người chiến thắng và kẻ thua cuộc.

The 1992 Sexual Crime Code modifications resulted in winners and losers.

20. Vào khoảnh khắc mà một người xấu hổ về bản thân mình, anh ta đã trở thành người thua cuộc

The moment you become embarrassed of who you are, you lose yourself.

21. Với mẫu vũ khí này, chúng ta chẳng mất gì, bởi sự hy sinh chỉ dành cho kẻ thua cuộc.

On this model we sacrificed nothing. Because sacrifice is for losers.

22. Nên hãy nhớ, khi ta nghĩ về giáo dục giới tính và sinh hoạt tình dục, bóng chày, bạn thua cuộc.

So remember, when we're thinking about sexuality education and sexual activity, baseball, you're out.

23. Trong cuộc tổng tuyển cử tháng 2 năm 2013, BLP thua cuộc sít sao, giành được 14 ghế so với 16 cho Đảng Lao động Dân chủ [DLP].

In the February 2013 general election, the BLP was narrowly defeated, obtaining 14 seats against 16 for the Democratic Labour Party [DLP].

24. Ông Pinera nói đùa rằng đội thắng cuộc sẽ được sống trong dinh tổng thống , dinh La Moneda , còn đội thua cuộc sẽ phải xuống trở lại dưới mỏ .

Mr Pinera joked that the winners would be allowed to live at the presidential palace , La Moneda , while the losers would have to go back down the mine .

25. Lee cho biết sự thua cuộc cuối cùng của anh trước một cỗ máy là "không thể tránh khỏi" nhưng nói rằng "robot sẽ không bao giờ hiểu được vẻ đẹp của ván đấu theo cùng cách mà chúng ta, những con người, có thể hiểu được."

Lee said his eventual loss to a machine was "inevitable" but stated that "robots will never understand the beauty of the game the same way that we humans do."

26. Sau thất bại thảm hại tại giải Grand Prix Final và những lần thua cuộc trong các giải đấu khác, vận động viên trượt băng người Nhật Bản Yuri Katsuki 23 tuổi đã nảy sinh những cảm xúc hỗn loạn về trượt băng và tạm dừng sự nghiệp; trở về quê hương Hasetsu ở Kyushu.

After a crushing defeat in the Grand Prix Final and other competition losses, 23-year-old Japanese figure skater Yuri Katsuki develops mixed feelings about skating and puts his career on hold; returning to his hometown of Hasetsu in Kyushu.

1. Quân Hung Nô thua trận.

The Cobra members lose the conflict.

2. Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy.

It's like when my nephew loses a soccer game.

3. Một quân đội hùng mạnh có thể bị thua trận.

A powerful army may go down in defeat.

4. Và nếu thua trận này, chúng ta sẽ diệt tuyệt.

And if we lose this, we're gone.

5. Rồi sai Vu Tử Duyệt dâng biểu nhận tội thua trận, tự xin biếm tước.

It is a good day to confess one's evil deeds, and ask for pardon.

6. Nếu anh thua trận cuối cùng của mùa giải, không ai buồn quan tâm nữa đâu.

If you lose the last game of the season, nobody gives a shit.

7. Từ trên cây, cậu bé đi tiểu vào binh lính của Berthouts, những kẻ thua trận.

From there, the boy urinated on the troops of the Berthouts, who eventually lost the battle.

8. Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty.

In a duel with Mot, Baal is overcome and descends to the underworld.

9. Brazil chưa bao giờ để thua trận nào khi trong đội hình có cả Garrincha và Pele.

Brazil never lost a match while fielding both Garrincha and Pelé.

10. Tuy nhiên, tôi không thể chịu được sự ô nhục thua trận vì thiếu tinh thần chiến đấu.

However, I cannot suffer indignity and disgrace for losing the battle for the lack of courage and fighting prowess.

11. Quân đội Gruzia thua trận và chính phủ Dân chủ Xã hội phải bỏ chạy khỏi đất nước.

The Georgian army was defeated and the Social Democratic government fled the country.

12. Sau những thắng lợi ban đầu cuộc chiến xoay theo chiều hướng xấu và Vương quốc Sardegna thua trận.

After initial success the war took a turn for the worse and the Kingdom of Sardinia lost.

13. Nếu chúng tôi thua trận đó, chúng tôi sẽ chẳng thắng gì cả cho nên... đó là một trận rủi ro cao.

If we lost that game, we wouldn't win anything so it was a high risk game.

14. Antonius không nhìn thấy tín hiệu rút lui, và nghĩ rằng đó là do hoảng sợ khi thua trận mà đội tàu đã bỏ chạy.

Antony had not observed the signal, and believing that it was mere panic and all was lost, followed the flying squadron.

15. Tại giải vô địch quần vợt Dubai, cô không thể bảo vệ danh hiệu của mình khi cô thua trận mở màn của mình với Carla Suárez Navarro.

At the Dubai Tennis Championships, she failed to defend her title when she lost her opening match to Carla Suárez Navarro.

16. Trận đánh diễn ra từ tháng 3 tới tháng 5 năm 1954, và kết cục là sự thua trận của Pháp dẫn tới việc chấm dứt chiến tranh.

The battle occurred between March and May 1954, and culminated in a massive French defeat that effectively ended the war.

17. Vì Hidro nhỏ hơn và có ít năng lượng hơn, hay ít proton hơn, nên nó thua trận kéo co và nhận được ít electron hơn lượng mà nó được chia.

Because hydrogen is smaller and has less strength, or fewer protons, it loses the tug of war and attracts fewer than its fair share of electrons.

18. Tính ổn định thấp thì nghĩa là lục quân và hải quân có khả năng thua trận lớn hơn, tần suất của các cuộc nổi loạn nội bộ gia tăng; hành động ngoại giao ít thành công; cùng việc thành lập và mở rộng các thuộc địa có nhiều khả năng thất bại.

Low stability means land and naval forces stand a greater chance of losing battles; the frequency of internal rebellions rises; diplomatic actions are less successful; and the founding and expansion of colonies are more likely to fail.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ game trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ game tiếng Anh nghĩa là gì.

game /geim/* danh từ- trò chơi [như bóng đá, quần vợt, bài lá...]- [thương nghiệp] dụng cụ để chơi [các trò chơi]- [số nhiều] cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu- ván [bài, cờ...]=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ, mưu đồ=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn; thịt thú săn=big game+ thú săn lớn [như hổ, sư tử, voi]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi=fair game+ vật [người] có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng=forbidden game+ vật [người] mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy [thiên nga]!to be off one's game- [thể dục,thể thao] không sung sức!to be ob one's game- [thể dục,thể thao] sung sức!to fly at higher games- có những tham vọng cao hơn!to have the game in one's hand- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu!to play the game- [xem] play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one's fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt [chân, tay]; què, thọt

game- trò chơi

  • fatuitous tiếng Anh là gì?
  • charismata tiếng Anh là gì?
  • policemen tiếng Anh là gì?
  • undergirt tiếng Anh là gì?
  • exquisiteness tiếng Anh là gì?
  • over-the-counter tiếng Anh là gì?
  • necrotise tiếng Anh là gì?
  • silver-paper tiếng Anh là gì?
  • osteogeneses tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của game trong tiếng Anh

game có nghĩa là: game /geim/* danh từ- trò chơi [như bóng đá, quần vợt, bài lá...]- [thương nghiệp] dụng cụ để chơi [các trò chơi]- [số nhiều] cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu- ván [bài, cờ...]=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ, mưu đồ=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn; thịt thú săn=big game+ thú săn lớn [như hổ, sư tử, voi]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi=fair game+ vật [người] có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng=forbidden game+ vật [người] mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy [thiên nga]!to be off one's game- [thể dục,thể thao] không sung sức!to be ob one's game- [thể dục,thể thao] sung sức!to fly at higher games- có những tham vọng cao hơn!to have the game in one's hand- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu!to play the game- [xem] play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one's fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt [chân, tay]; què, thọtgame- trò chơi

Đây là cách dùng game tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ game tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

game /geim/* danh từ- trò chơi [như bóng đá tiếng Anh là gì? quần vợt tiếng Anh là gì? bài lá...]- [thương nghiệp] dụng cụ để chơi [các trò chơi]- [số nhiều] cuộc thi điền kinh tiếng Anh là gì? cuộc thi đấu- ván [bài tiếng Anh là gì? cờ...]=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười tiếng Anh là gì? chuyện nực cười tiếng Anh là gì? trò đùa tiếng Anh là gì? sự trêu chọc tiếng Anh là gì? sự chế nhạo tiếng Anh là gì? trò láu cá tiếng Anh là gì? mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc tiếng Anh là gì? chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai tiếng Anh là gì? chế nhạo ai tiếng Anh là gì? giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ tiếng Anh là gì? mưu đồ=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn tiếng Anh là gì? thịt thú săn=big game+ thú săn lớn [như hổ tiếng Anh là gì? sư tử tiếng Anh là gì? voi]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [từ lóng] mục tiêu theo đuổi khó khăn tiếng Anh là gì? mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn tiếng Anh là gì? con vật bị dồn tiếng Anh là gì? người bị theo đuổi tiếng Anh là gì? vật bị theo đuổi=fair game+ vật [người] có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng=forbidden game+ vật [người] mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy [thiên nga]!to be off one's game- [thể dục tiếng Anh là gì?thể thao] không sung sức!to be ob one's game- [thể dục tiếng Anh là gì?thể thao] sung sức!to fly at higher games- có những tham vọng cao hơn!to have the game in one's hand- nắm chắc thắng lợi trong tay tiếng Anh là gì? làm chủ được cuộc đấu!to play the game- [xem] play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công tiếng Anh là gì? thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one's fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi tiếng Anh là gì? dũng cảm tiếng Anh là gì? anh dũng tiếng Anh là gì? gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt [chân tiếng Anh là gì? tay] tiếng Anh là gì? què tiếng Anh là gì?

thọtgame- trò chơi

Video liên quan

Chủ Đề