Thực phẩm chế biến tiếng anh là gì

Nghĩa của từ chế biến

trong Từ điển Việt - Anh
@chế biến
- To process
=chế biến thức ăn cho gia súc+to process food for domestic animals
=công nghiệp chế biến+a processing industry

Những mẫu câu có liên quan đến "chế biến"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chế biến", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chế biến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chế biến trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chế biến thực phẩm là lĩnh vực quan trọng nhất, chủ yếu là chế biến cá.

Food production is the most important sector, represented mainly by fish processing.

2. Tôi phí công chế biến rồi.

I wasted my knives on the meat.

3. Vừa chế biến chúng vào sáng nay.

Cooked it up just this morning.

4. Chuẩn bị , chế biến thức ăn an toàn

Safe food preparation

5. Cậu làm gì để kiềm chế biến đổi?

What do you do to stay focused on not changing?

6. Baklava thường được chế biến trên chảo lớn.

Baklava is normally prepared in large pans.

7. 5 . Tránh mua thực phẩm chế biến sẵn

5 . Avoid Prepared Foods

8. Nhưng tôi vẫn cải thiện cách chế biến.

But I've since refined my technique.

9. Thật ra nó được chế biến từ muối và nước cất.

It's actually made with salted fresh water.

10. Nhựa cây được dùng để chế biến ra hương thơm này.

The fragrance was produced from the sap.

11. Các món ăn chế biến bao gồm hoe, sannakji, và maeuntang.

Prepared dishes include hoe, sannakji, and maeuntang.

12. Hiện nay, huyện có 33 cơ sở chế biến hải sản.

There are currently 33 large traffic circles.

13. Trước khi chế biến, phục vụ thức ăn hoặc dùng bữa.

Before preparing, serving, or eating food.

14. Loại này được chế biến từ heo chỉ ăn ngũ cốc.

This ham is from pigs that are fed only grain.

15. Xôi tam sắc có nhiều loại, tùy theo người chế biến.

There are many other possible shapes, depending on the manufacturers.

16. Ba loại dầu oải hương thảo trong chế biến công nghiệp

Three types of lavender oil are produced commercially

17. Và còn nhiều, nhiều thứ khác, như một công ty chế biến dầu

Oh, many, many other things,like, uh, an oil company in the forming

18. Các anh em Nhân Chứng chế biến hai tấn mufushwa [rau sấy khô].

Our spiritual brothers processed two tons of mufushwa [dried vegetables].

19. Ta đang nói tới việc chiếm lấy những nơi chế biến ma túy.

We're talking about taking over drug cartels.

20. Và còn nhiều, nhiều thứ khác, như một công ty chế biến dầu.

Oh, many, many other things, like, uh, an oil company in the forming.

21. Ông đặt tầm quan trọng về việc chế biến đơn giản món cá.

He placed importance on simple preparation of fish.

22. Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.

When she was 19, Victoire got a job in a palm-oil processing plant.

23. Một mối quan tâm trung tâm chế biến cá là để ngăn chặn cá ươn đi, và điều này vẫn còn là một mối quan tâm cơ bản trong hoạt động chế biến khác.

A central concern of fish processing is to prevent fish from deteriorating, and this remains an underlying concern during other processing operations.

24. Ngũ cốc và các sản phẩm chế biến khác cũng có ít vitamin K1.

Cereals, grains and other milled products are also low in vitamin K1.

25. Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.

We then process these husks with some basic equipment.

26. Hình như cô không hiểu rồi. Nếu nhà sáng tác chế biến đồ ăn.

You bring me the ingredient, for the artist, me, to decide what to cook out of that!

27. Nhiều công ty chế biến và bán lẻ đặt trụ sở ở thị trấn.

The council provides various facilities and services within the city.

28. Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy

Menus are not large, but it' s what masters do

29. Việc sản xuất và chế biến nori là một hình thức nông nghiệp tiên tiến.

Production and processing of nori is an advanced form of agriculture.

30. Marmota cũng bị săn bắt vì chất béo của nó, được chế biến công nghiệp.

Marmot also was hunted for its fat, which was processed industrially.

31. Qua quá trình gọi là quang hợp, lá trở thành xưởng chế biến đồ ăn.

Through a process called photosynthesis, leaves become food factories.

32. Không thể liệt kê hết tất cả những thức ăn chế biến từ cây cỏ.

It is just not possible to list all the foodstuffs made from grass.

33. Lợn được làm thịt để chế biến món ăn ngày Tết như là gói bánh chưng .

Pigs are slaughtered to make holiday dishes such as chung cake .

34. Các công ty chế biến gỗ và cà phê được chính phủ Việt Nam hỗ trợ.

The lumber and coffee companies are assisted by the Vietnamese government.

35. Moqueca capixaba có thể được chế biến từ cá, tôm, cua, cua biển hoặc tôm hùm.

Moqueca capixaba can be made with fish, shrimp, crabs, sea crab or lobsters.

36. * thức ăn chế biến từ cà chua - như nước xốt mì ống , ớt và bánh pizza

* tomato-based foods - like spaghetti sauce , chili , and pizza

37. Ở Brazil, trạm chế biến cá voi cuối cùng đã bị giải thể vào năm 1973.

In Brazil, the last whaling station was closed down in 1973.

38. Nhìn chung, bột ngọt ổn định trong các điều kiện chế biến thực phẩm thông thường.

It is generally stable under food-processing conditions.

39. Gạo trắng thường được bổ sung một số chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến.

White rice is often enriched with some of the nutrients stripped from it during its processing.

40. Cá ngừ đã qua chế biến [cá Maldive] được sử dụng làm miếng hoặc được bào.

Processed tuna [Maldive fish] is used as pieces or as shavings.

41. Công thức chế biến đã hàng ngàn năm tuổi, và nó vẫn luôn là như thế.

The recipe is thousands of years old, and it goes like this.

42. Trên thực tế, ông ta là bảo vệ của một công ty chế biến đồ hộp.

He was in fact a security guard at a pork-and-beans company.

43. Nutella chứa 10,5% chất béo bão hòa và 58% đường được chế biến theo trọng lượng.

Nutella contains 10.4 percent of saturated fat and 58 % of processed sugar by weight.

44. Hiện nay, khoảng 70 nhà máy chế biến của Solvay vẫn hoạt động trên toàn thế giới.

Today, about 70 Solvay process plants are still operational worldwide.

45. Shirataki được sử dụng để làm nguyên liệu chế biến các món ăn như sukiyaki và oden.

Shirataki are used to add texture to dishes such as sukiyaki and oden.

46. Năm 2007, ông trở thành Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Thủy lợi và Công nghiệp Chế biến.

In 2007, he became the Minister of Agriculture, Water Resources and the Processing Industry.

47. Đôi khi cá nhám mang xếp được bán hoặc chế biến bột cá nhưng không đáng kể.

This shark is sometimes sold for meat or processed into fishmeal, but is not economically significant.

48. Loại cá trích được sử dụng để chế biến surströmming bị bắt ngay trước khi sinh sản.

The herring used for surströmming are caught just prior to spawning.

49. Ví dụ điển hình là các nhà máy chế biến thịt hoặc nhà máy sản xuất thép.

Classic examples are meat rendering plants or a steel manufacturer.

50. Trước khi có thể chế biến thành bơ đậu phộng, người ta phải bóc vỏ hạt đậu.

The nuts must be shelled before they can be made into peanut butter.

Video liên quan

Chủ Đề