Bảo vệ môi trường trong sạch dần trở thành xu hướng của nhiều quốc gia. Danh sách top 5 đất nước sạch nhất thế giới hiện nay, với môi trường trong sạch và ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh chung cực tốt trên thế giới.
Trong bảng xếp hạng Hành tinh và Khí hậu, các đại diện đến từ Châu Âu chiếm đa số và giữ vị thế trong top 4 đất nước sạch nhất thế giới. Cùng chúng tôi điểm danh những gương mặt đại diện này.
Na Uy là đất nước sạch nhất thế giới
Khởi đầu hạng nhất được xướng danh chính là đất nước Na Uy - Đất nước sạch nhất thế giới. Nơi đây luôn tiên phong trong những sáng kiến môi trường và là quốc gia đi đầu trong sử dụng ô tô điện.
Chính phủ Na Uy đã cam kết trở thành quốc gia trung hòa khí hậu sau 10 năm nữa. Người dân Na Uy đề cao cuộc sống gần gũi với thiên nhiên để khỏe mạnh và hạnh phúc.
Na Uy được xem là đất nước sạch nhất thế giới
Bồ Đào Nha
Quốc gia nỗ lực cho mạng lưới ô tô điện và sử dụng nguồn năng lượng từ thiên nhiên. Mỗi người dân đều có thể tạo ra điện năng từ năng lượng mặt trời, sử dụng không hết hoàn toàn có thể bán lại cho quốc gia.
Phân loại rác tái sử dụng phân hữu cơ trở thành đặc thù tại Bồ Đào Nha. Quốc gia này trở thành đất nước của trồng trọt để tận đụng tối đa nguồn nguyên liệu giàu có từ thiên nhiên.
Thụy Sĩ đất nước sạch nhất thế giới hiện nay
Đất nước của những cánh rừng, của hệ sinh thái đa dạng và động thực vật hoang dã phong phú. Nguồn nước Thụy Sĩ trong lành và an toàn.
Với môi trường thiên nhiên trù phú của những cánh rừng cùng những vùng hồ trong lành, thơ mộng, thụy Sỹ trở thành đất nước sạch nhất và là nơi đáng sống và là nơi mọi du khách đều muốn ghé thăm một lần trong đời để chiêm ngưỡng khung cảnh bình yên, nên thơ ấy.
Thụy sĩ thuộc top 5 đất nước sạch nhất thế giới
Nhờ bảo vệ tốt môi trường, cộng với thiên nhiên ưu ái, khí hậu nơi đây luôn ôn hòa lý tưởng với bốn mùa nhưng không bao giờ quá nóng hay quá lạnh.
Slovenia: hướng đến đất nước không rác thải
Với việc tái chế rác thải và hướng đến không rác thải đã tạo nên những ngọn đồi, những đồng cỏ xanh tốt ở Slovenia. Không khí trong lành, sạch sẽ đến mức mà khó ai nhận ra mình đang đứng ở nơi mà dưới đó là rác thải tái chế. Đến nay, 80% rác thải đã không chôn dưới lòng đất.
Cyprus – Đảo Síp có môi trường thiên nhiên sạch sẽ
Nơi có môi trường sống trong lành nhất Châu Âu. Quốc gia nổi tiếng bên ven bờ Địa Trung Hải này có một nền kinh tế thịnh vượng, một môi trường sống trong lành hoàn hảo.
Nơi đây khí hậu luôn ôn hòa, cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp đã khiến Cyprus – Đảo Síp luôn được xướng danh hàng đầu trong bảng xếp hạng những quốc gia đáng sống nhất thế giới nói chung và liên minh châu Âu EU ói riêng.
Với mỗi một định hướng phát triển, một chiến lược riêng của nhà đứng dầu khác nhau nhưng cùng chung một điểm là hướng đến môi trường sống trong sạch. 5 đất nước sạch nhất Thế Giớitrên đáng để chúng ta có những tham khảo và thay đổi hành động vì môi trường trong sạch trên toàn cầu.
- Giới thiệu đồng hồ nước sinh hoạt gia đình
- Phân loại đồng hồ nước sinh hoạt gia đình
- Đồng hồ nước dạng cơ
- Đồng hồ nước dạng điện tử
- Top 5 thương hiệu đồng hồ nước sinh hoạt dùng cho gia đình
- Đồng hồ nước Zenner
- Đồng hồ nước Zermat
- Đồng hồ nước Komax
- Đồng hồ nước Flowtech
- Đồng hồ nước Asahi
Đồng hồ nước sinh hoạt là thiết bị không thể thiếu ở mỗi hộ gia đình, chung cư,… Tuy nhiên, người dùng vẫn chưa biết cách chọn mua đồng hồ nước sao cho phù hợp. Do trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều thương hiệu đồng hồ nước với xuất xứ và giá cả khác nhau. Bài viết này sẽ giới thiệu top 5 thương hiệu đồng hồ nước sinh hoạt dùng cho gia đình.
Giới thiệu đồng hồ nước sinh hoạt gia đình
Đồng hồ nước hay công tơ nước là thiết bị đo lưu lượng nước chảy qua ống trong một thời gian nhất định. Đồng hồ nước đo lường khối lượng nước sử dụng của mỗi gia đình trong tháng. Từ đó quản lý, cân bằng được lượng nước sử dụng, tránh thất thoát nước không cần thiết.
Đồng hồ nước sinh hoạt gia đình thường sử dụng các size nhỏ: DN15 [Phi 20/21], DN20 [Phi 25/27]. Loại này kết nối với đường ống bằng bắt ren; trên mặt đồng hồ hiển thị số m3, hoặc nhỏ nhất là lít.
Phân loại đồng hồ nước sinh hoạt gia đình
Đồng hồ nước sử dụng gia đình được phân thành 2 loại chính là đồng hồ cơ và đồng hồ điện tử.
Đồng hồ nước dạng cơ
Đồng hồ cơ hoạt động theo nguyên lý truyền động cơ học. Nước đi qua đồng hồ làm quay cánh quạt, các bánh răng chuyển động. Sau đó chuyển đổi chính xác lưu lượng dòng chảy để hiển thị số trên bề mặt đồng hồ.
Hiện nay đồng hồ cơ được sử dụng phổ hiến trong đo nước sinh hoạt ở các hộ gia đình. Bởi đồng hồ dễ sử dụng và giá cả hợp lý, dễ dàng thay thế.
Đồng hồ nước dạng điện tử
Đồng hồ nước điện tử lại được chia hành 2 dạng là đồng hồ nước dạng điện từ và đồng hồ nước dạng tuabin. Loại điện từ thì cấu tạo bên trong đồng hồ là kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ. Đồng hồ hoạt động dựa theo từ tính dẫn động từ, không có cánh quạt trong thân. Các bộ phận bên trong đồng hồ hoạt động ở môi trường chân không, cách biệt hoàn toàn với dòng nước. Do vậy các hiện tượng kẹt rác hay đọng nước trên mặt hoàn toàn không bị xảy ra. Loại này giá thành khá cao nên chủ yếu sử dụng ở các chung cư cao cấp cho mục đích quản lý từ xa.
Đồng hồ điện tử dạng tua bin nguyên lý hoạt động như đồng hồ cơ, hiển thị màn hình led dễ đọc số. Loại này cũng có thể kết nối, truyền dữ liệu từ xa để quản lý tập trung. Do giá thành rẻ hơn loại đồng hồ điện từ nên cũng được nhiều công trình ưu tiên lựa chọn.
Top 5 thương hiệu đồng hồ nước sinh hoạt dùng cho gia đình
Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu đồng hồ nước khác nhau. Chúng được làm từ vật liệu khác nhau, xuất xứ khác nhau dẫn đến giá cả cũng chênh lệch nhau. 5 thương hiệu đồng hồ nước đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay trong các hộ gia đình như sau:
Đồng hồ nước Zenner
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Dạng đồng hồ: Cơ
- Vật liệu thân: Đồng
- Kiểm định: Có
Giá đồng hồ gia đình DN15, DN20: Dao động từ 600,000đ – 1,000,000đ
Đồng hồ nước Zermat
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Dạng đồng hồ: Cơ
- Vật liệu thân: Gang
- Kiểm định: Có
Giá đồng hồ gia đình DN15, DN20: Dao động từ 300,000đ – 500,000đ
Đồng hồ nước Komax
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Dạng đồng hồ: Cơ
- Vật liệu thân: Gang/inox
- Kiểm định: Có
Giá đồng hồ gia đình DN15, DN20: Dao động từ 400,000đ – 800,000đ
Đồng hồ nước Flowtech
- Xuất xứ: Malaysia
- Dạng đồng hồ: Cơ/điện từ
- Vật liệu thân: Gang/đồng/inox
- Kiểm định: Có
Giá đồng hồ gia đình DN15, DN20: Dao động từ 400,000đ – 700,000đ
Đồng hồ nước Asahi
- Xuất xứ: Thái Lan
- Dạng đồng hồ: Cơ
- Vật liệu thân: Đồng
- Kiểm định: Có
Giá đồng hồ gia đình DN15, DN20: Dao động từ 900,000đ – 1,500,000đ
Maxbuy là đơn vị chuyên cung cấp đồng hồ nước chính hãng đủ các thương hiệu. Nếu bạn đang cần mua đồng hồ nước lắp đặt hoặc thay thế cho gia đình mà chưa biết chọn loại nào. Hãy truy cập ngay website maxbuy.com.vn hoặc tổng đài 19009491 để được tư vấn sản phẩm phù hợp nhé.
Chất lượng hồ trong khu vực NH Lakes- Hướng dẫn
Màu sắc [độ trong nước]
Rõ ràng 0-25 / màu trà nhẹ 25-40 / màu trà 40-75
THỰC VẬT
Tăng trưởng thưa thớt [SG]- Vài cây mới nổi; Rải rác [sp]- các bản vá nhỏ hoặc tăng trưởng bờ biển; Cây thông thường [CP] -Plants xung quanh bờ biển; Phản ứng tăng trưởng bờ biển [Ag] với các bản vá bề mặt dày có thể nhìn thấy; Rất phong phú [VG] ½ diện tích bề mặt được bao phủ
Lớp Trophic là một chỉ định của một hồ theo sản xuất tảo, sự phát triển của thực vật, độ trong nước và nồng độ oxy hòa tan dưới đáy is a designation of a lake according to algae production, rooted plant growth, water clarity and bottom dissolved oxygen levels
Cao nhất: Oligo trophic, trung bình: mesotrophic, suy giảm/nghèo: eutrotrophic
Oligo - Hỗ trợ tối thiểu cho sự nở hoa tảo hoặc tăng trưởng thực vật. Về mặt thẩm mỹ, những hồ này là tốt nhất trong ba xếp hạng và bao gồm hầu hết các hồ lớn hơn và sâu hơn. – Minimal Support for algal blooms or rooted plant growth. Aesthetically these lakes are the best of the three ratings and include most of the larger and deeper lakes.
MESO - Hỗ trợ vừa phải của sản xuất tảo trong các hồ này và sản xuất phốt pho là thấp. – Moderate Support of algal production in these lakes and phosphorus production is low.
Eutro - Hỗ trợ cao cho sản xuất tảo - Xếp hạng hồ thấp nhất – High Support of algal production – lowest lake rating
Mực nước pH, phốt pho và độ kiềm có sẵn theo yêu cầu.
Cơ thể của nước | Đất cày cấy | Tối đa. Chiều sâu | Màu sắc | Trophic | Thị trấn | Thực vật |
& nbsp; | & nbsp; | & nbsp; | & nbsp; | & nbsp; | & nbsp; | & nbsp; |
Ashuelot Pond | 299 | 23 | 30 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 154 | 49 | 10 | Oligo | Tuftonboro | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 158 | 49 | 11 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 1,160 | Sutton | 14 | Meso | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 148 | Sutton | 20 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 364 | Sutton | 24 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 441 | Sutton | 26 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 408 | Sutton | 20 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 334 | Sutton | 23 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn [Jackman Reservoir] | 519 | 49 | 30 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 195 | 36 | 12 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 553 | Sutton | 18 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 320 | Sutton | 15 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 1,706 | 49‘ | N/A | N/A | Oligo | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 280 | Sutton‘ | 18 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 176 | 49‘ | 15 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 210 | 49‘ | 20 | Meso | Washington | Hồ Blaisdell |
Beech Pond, thấp hơn | 711 | 49‘ | 30 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 137 | 49‘ | 30 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 202 | 49‘ | 15 | Oligo | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 243 | Sutton‘ | 8 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 371 | Sutton | 8 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 181 | Sutton | 15 | Meso | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 98 | Sutton | 10 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 471 | 49 | 10 | Meso | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 121 | Sutton | 10 | Meso | Tuftonboro | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 111 | 49 | 17 | Meso | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 537 | Sutton | 15 | Oligo | Oligo | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 202 | Sutton | 20 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 1,114 | Sutton | 25 | Meso | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 401 | 49 | 14 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 252 | 52 | 39 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 1,111 | Sutton | 0 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 377 | 49 | 25 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 104 | Sutton | 16 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 4,105 | Sutton | 0 | Oligo | Tuftonboro Bristol, Hebron | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 686 | Sutton | 24 | Meso | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 426 | Sutton | 5 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 3091 | Sutton | 21 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 184 | Sutton | 12 | Meso | Tuftonboro | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 593 | 49 | 10 | Meso | Oligo | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 241 | Sutton | 38 | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 156 | 49 | 10 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 493 | Sutton | 0 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 210 | Sutton | 7 | Meso | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 79 | Sutton | 17 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 148 | Sutton | 70 | Meso | Tuftonboro | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 216 | 49 | Oligo | Meso | Washington | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 994 | 49 | 12 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 107 | Sutton | 15 | Oligo | Tuftonboro | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 4,090 | 49 | 5 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 216 | Sutton | 18 | Meso | sg | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 362 | Sutton | 28 | Oligo | sg | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 250 | Sutton | & nbsp; | & nbsp; | sg | & nbsp; |
Hồ Bow | 205 | 75 | 15 | Oligo | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 6,764 | Sutton | 0 | Oligo | Tuftonboro Center Harbor | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 405 | Sutton | 33 | Meso | sg | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 912 | 49 | 13 | Oligo | Washington | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 612 | Sutton | 7 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 3,017 | Sutton | 11 | Oligo | Tuftonboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 328 | Sutton | 22 | Meso | sg | cp |
Beech Pond, thấp hơn | 98 | Sutton | 20 | Oligo | sg | cp |
Hồ Bow | 226 | 75 | 7 | Oligo | Strafford, Northwood | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 44,585 | Sutton | 0-14 | Oligo | sg Gilford, Laconia, Meredith, Moultonboro, Tuftonboro, Wolfeboro | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 4,264 | Sutton | 7 | Oligo | sg | Hồ Blaisdell |
43 ′ | 154 | Sutton | 12 | Meso | sg | Hồ Blaisdell |
43 ′
Sutton
sg
//des.nh.gov/organization/divisions/water/index.htm
Hồ Bow
//nhwatersheds.unh.edu/quality.html