Trái nghĩa với ngọt là gì

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

9.Tìm từ trái nghĩa với từ "ngọt" trong các trường hợp sau: a]     Đường ngọt……………………………….. b]   Nói ngọt……………………………………

 c]    Canh ngọt……………

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN

Vật lý

UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM [Buổi 2] - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh [mới]

BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

HỌC SỚM 12 - TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

TRẮC NGHIỆM ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

Xem thêm ...

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Trái nghĩa với ngọtchua.
Trái nghĩa với mặnnhạt. %%-%%-%%-

Chúc em học tập tốt!


Đề bài: Em hãy điền vào chỗ trống thật chính xác: Cho các từ mặn, ngọt, chua, cay,nhạt Trái nghĩa với ........ là........... Trái nghĩa với ........ là...........

Biết rằng chỉ đưọc chọn duy nhất một từ ==!

Trái nghĩa với Mặn là nhạt
Trái nghĩa với Chua là Ngọt

Chắc đề tìm từ trái nghĩa từ ngọt 

Trái nghĩa từ ngọt: Đắng, cay, mặn

Đắng: Quả khổ qua này rất đắng.

Cay: Trái ớt này rất cay.

Mặn: Món ăn này thật là mặn.

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì?

Đồng nghĩa từ ngọt ngào:

=> Thật dễ chịu, Quyến rũ, Hấp dẫn, Thu hút, Gợi cảm v.v..

Trái nghĩa từ ngọt ngào:

=> Chua cay, Cay đắng, Bạc bẽo,

Đặt câu với từ ngọt ngào:

=> Nhìn cô ấy thật ngọt ngào khi thướt tha trong bộ váy sexy đó.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ngọt ngào là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Các câu hỏi tương tự

Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được

Đặt hai câu để phân biệt mỗi cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 3.

Video liên quan

Chủ Đề