True nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtruː/

Hoa Kỳ[ˈtruː]

Tính từSửa đổi

true /ˈtruː/

  1. Thật, thực, đúng, xác thực. is the news true? tin ấy có thực không? to come true trở thành sự thật
  2. Chân chính. a true man một người chân chính
  3. Thành khẩn, chân thành.
  4. Trung thành. to be true to one's fatherland trung với nước true to one's promise trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
  5. Đúng, chính xác. true description sự mô tả chính xác; sự mô tả trung thành true voice [âm nhạc] giọng đúng true to specimen đúng với mẫu hàng
  6. Đúng chỗ. is the wheel true? bánh xe đã lắp đúng chỗ chưa?

Phó từSửa đổi

true /ˈtruː/

  1. Thật, thực. tell me true nói thật với tôi đi
  2. Đúng. to sing true hát đúng to aim true nhắm đúng

Danh từSửa đổi

true /ˈtruː/

  1. [Kỹ thuật] Vị trí đúng.
  2. Sự lắp đúng chỗ.

Ngoại động từSửa đổi

true ngoại động từ /ˈtruː/

  1. [Kỹ thuật] [+ up] điều chỉnh cho đúng chỗ. to true up a wheel điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ

Chia động từSửa đổi

true
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to true
trueing
trued
true true hoặc truest¹ trues hoặc trueth¹ true true true
trued trued hoặc truedst¹ trued trued trued trued
will/shall²true will/shalltrue hoặc wilt/shalt¹true will/shalltrue will/shalltrue will/shalltrue will/shalltrue
true true hoặc truest¹ true true true true
trued trued trued trued trued trued
weretotrue hoặc shouldtrue weretotrue hoặc shouldtrue weretotrue hoặc shouldtrue weretotrue hoặc shouldtrue weretotrue hoặc shouldtrue weretotrue hoặc shouldtrue
true lets true true
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề