Ngốc nghếch tiếng Nhật là gì

Bài 30: Tiếng Nhật lóng [Phần 1]

Danh sách tài liệu tiếng Nhật hay:

+ Website chia sẻ kiến thức Nhật ngữ: click here

+ Cộng đồng Nhật ngữ, facebook:click here

+ Bộ video học tất cả các kỹ năng tiếng Nhật:click here

+ Luyện nghe hàng ngày với bộ tài liệu nổi tiếng:click here

+ Học từ vựng N3 với phương pháp mới hiệu quả hơn 250%: click here

Chú ý: Để tránh spam, sau khi click vào link, đánh dấu tick vào cạnh dòng chữ Im not robot, đợi 3s và bấm getlink. Cảm ơn các bạn!

Mấy hôm vừa rồi chúng ta toàn học cấu trúc ngữ pháp. Vậy nên hôm nay chúng ta đổi món. Thật hiếm có dân tộc nào lịch sự như Nhật, khác với Việt Nam ta cãi nhau phải lôi ra đường cho cả phố biết thì người Nhật rất hiếm khi cãi nhau nặng lời. Và nếu cãi nhau, xung đột thì cũng chả bao giờ để người ngoài thấy. Thế nhưng hôm nay các bạn sẽ có dịp được học cách chửi bậy bằng tiếng Nhật.

ばか・あほ: Ngu ngốc, đần độn, ngốc nghếch. Rất thông dụng để mắng người khác. Mức độ cũng ko nặng, đôi khi dùng để mắng yêu, tự trách móc.

女[おんな)たらし:Đồ đàng điếm, đồ mê gái. Từ sỉ nhục cực nặng với nam giới.

畜生(ちくしょう):Súc sinh

何によ・何だよ?:Mày/ông/bà muốn gì?

おしゃべり:Đồ nhiều chuyện, đồ chim lợn

バカみたい:Nhìn như thằng điên

きちがい:Mày/ông/bà điên rồi

うるさい・うるせ:Ồn quá, nhiều chuyện. Trong cách nói suồng sã thì các tính từ đuôi い sẽ được bỏ い và chữ đằng trước đọc nối với え. Ví dụ: 痛い(いたい)ーいて、すごいーすげ、危ないーあぶね.

こんのやろー:Thằng khốn này. Bản thân やろー đã là thằng khốn rồi.

くそ:Chết tiệt

死ね(す):Chết đi. Thể mệnh lệnh của 死ぬ

ざけなよ:Con mẹ mày!

嘘つき(うそつき):Đồ nói láo

Các bạn thử đứng trước gương tập những câu này xem. Vui lắm đấy ^^

Nâng cao các kỹ năng sử dụng tiếng Nhật với các bộ tài liệu nổi tiếng, các công cụ hỗ trợ học tiếng nhật hiệu quả: //www.youtube.com/playlist?list=PLwZcf69_rUlMYq5jrtiPhggIX7Rc31nBJ

Bộ video cung cấp tất cả các kỹ năng cần thiết trong tiếng Nhật: //pvvuong.wordpress.com/2015/09/02/bo-video-hoc-tieng-nhat-tat-ca-cac-ky-nang-can-thiet-van-hoa-nhat-ban/

Share this:

Related

  • Bài 104: Học tiếng Nhật qua các bài hát [Phần 1: ねずみは米がすき]
  • October 3, 2015
  • In "Tiếng Nhật: Ngữ Pháp"
  • Học chữ kanji: Suy luận âm Hán Nhật Onyomi
  • September 6, 2013
  • In "日本語 [ Japanese]"
  • Bài 89: Thành ngữ với 気. Phần 1
  • October 3, 2015
  • In "Tiếng Nhật: Ngữ Pháp"

Video liên quan

Chủ Đề