Từ động nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh 10 Unit 6

equal

gender

eliminate

enrol

force

discrimination

1.

This year, more girls are expected to _________________ in the first grade.

[Năm nay, thêm nhiều nữ sinh được mong đợi là ...... ở lớp một.]

Đáp án: enrol

Giải thích: [to] enrol in = đăng ký vào học [1 khoá học, 1 lớp, 1 trường...]

2.

Many young people are not interested in sports. I have to _________________ my sons to play tennis or go swimming.

[Nhiều bạn trẻ không thích thể thao. Tôi phải ....... mấy cậu con trai của mình chơi quần vợt hay đi bơi.]

Đáp án: force

Giải thích: [to] force sb to do sth = ép ai đó làm gì

6.

Most parents don’t want to find out the _________________ of their babies before birth.

[Hầu hết các bậc cha mẹ đều không muốn tìm hiểu về......... của con cái họ trước khi sinh.]

Đáp án: gender [giới tính]

1 – d: having the same quantity or values as other people – có số lượng hoặc giá trị tương tự như người khác

2 – f: the fact of being male or female – giới tính nam hoặc nữ

3 – e: get rid of – thoát khỏi

4 – a: arrange to join a school officially – tham dự, vào

5 – c: make somebody do the things they don’t want – buộc ai đó làm điều gì mà họ không muốn

6 – b: unfair treatment based on gender, age or race – phân biệt dựa trên giới tính, tuổi tác hoặc chủng tộc

1. enrol

-> Năm nay, số lượng nữ được dự đoán sẽ đăng ký học lớp 1 sẽ tăng.

2. force

-> Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến thê thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc đi bơi.

3. eliminate

-> Chính phủ Việt Nam đã cố gắng rất nhiều để xóa bỏ nạn nghèo đói.

4. discrimination

-> Chúng ta không cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và trẻ em.

5. equal

-> Những thành viên gia đình tôi có quyền và nghĩa vụ bình đẳng như nhau.

6. gender

-> Hầu hết phụ huynh không muốn tìm ra giới tính của em bé trước khi sinh.

1. shouldn’t

-> Vài người nghĩ rằng phụ nữ đã kết hôn không nên theo đuổi sự nghiệp.

2. must

-> Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông màu đỏ.

3. May

-> ‘Nam sinh có thể học việc may vá và nấu nướng không?’ – ‘Được, dĩ nhiên rồi.’

4. might

-> Nhớ mang theo một áo mưa. Lát nữa trời có thể mưa đó.

5. Will

-> Bạn sẽ nói chuyện với ba mẹ bạn trước khi bạn quyết định tham gia lực lượng cảnh sát chứ Mai?

6. mustn’t

-> Bạn không được hái hoa. Bạn không thấy bảng à?

7. can

-> Em tôi giỏi nấu ăn và nó có thể nấu rất ngon.

1. may be kept

-> Tôi đoán họ có thể bị giữ ở nhà để làm việc nhà.

2. might be forced

-> Họ có thể bị bắt làm việc ở nhà và trên đồng.

3. shouldn’t be allowed

-> Vài người nói rằng con gái học kém hơn con trai, vì vậy con gái không nên được phép đến trường.

4. should be eliminated

-> Phân biệt giới tính phải được xóa bỏ đế mọi người có cơ hội bình đẳng trong giáo dục.

1. Lan might be chosen [by our class] to represent us in the School Youth Union.

-> Lan có thể được chọn làm dại diện của chúng ta trong Đoàn Thanh niên của trường.

2. Will Korean be taught in our school next year?

-> Tiếng Hàn sẽ được dạy ở trường ta vào năm sau phải không?

3. The instructions must be followed strictly.

-> Hướng dẫn phải được tuân theo một cách nghiêm khắc.

4. Sugary food should not be eaten by very young children.

-> Trẻ quá bé không nên ăn đồ ăn có đường.

5. Men and women should be given equal rights to education and employment.

-> Đàn ông và phụ nữ nên được dành cho quyền công bằng về giáo dục và công việc.

6. Hopefully, a planet similar to earth will be discovered by scientists.

-> Hy vọng là một hành tinh tương tự Trái đất sẽ được khám phá bởi những nhà khoa học.

7. I think discrimination against women and girls can be reduced by us.

-> Tôi nghĩ sự phân biệt phụ nữ và bé gái có thể được xóa bỏ đi bởi chúng ta.

Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 10 Gender Equality chương trình mới dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit mới nhất năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 6 Gender Equality

  • I. Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 10 Gender Equality
  • II. Bài tập từ vựng unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án

I. Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 10 Gender Equality

1. address /əˈdres/ [v]: giải quyết

2. affect /əˈfekt/ [v]: ảnh hưởng

3. caretaker /ˈkeəteɪkə[r]/ [n]: người trông nom nhà

4. challenge /ˈtʃælɪndʒ /[n]: thách thức

5. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ [n]: phân biệt đối xử

6. effective /ɪˈfektɪv/ [adj]: có hiệu quả

7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ [v]: xóa bỏ

8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ [v]: động viên, khuyến khích

9. enrol /ɪnˈrəʊl/ [v]: đăng ký nhập học

+ enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ [n]: sự đăng ký nhập học

10. equal /ˈiːkwəl/ [adj]: ngang bằng

+ equality /iˈkwɒləti/ [n]: ngang bằng, bình đẳng

+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ [n]: không bình đẳng

11. force /fɔːs/ [v]: bắt buộc, ép buộc

12. gender /ˈdʒendə[r]/ [n]: giới, giới tính

13. government /ˈɡʌvənmənt/ [n]: chính phủ

14. income /ˈɪnkʌm/ [n]: thu thập

15. limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ [n]: hạn chế, giới hạn

16. loneliness /ˈləʊnlinəs/ [n]: sự cô đơn

17. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ [n]: cơ hội

18. personal /ˈpɜːsənl/ [adj]: cá nhân

19. progress /ˈprəʊɡres/ [n]: tiến bộ

20. property /ˈprɒpəti/ [n]: tài sản

21. pursue /pəˈsjuː/ [v]: theo đuổi

22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ [adj]: đủ khả năng/ năng lực

23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ [adj]: đáng chú ý, khác thường

25. right /raɪt/ [n]: quyền lợi

26. sue /suː/ [v]: kiện

27. treatment /ˈtriːtmənt/ [n]: sự đối xử

28. violent /ˈvaɪələnt/ [adj]: có tính bạo lực, hung dữ

+ violence /ˈvaɪələns/ [n]: bạo lực; dữ dội

29. wage /weɪdʒ/ [n]: tiền lương

30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ [n]: lực lượng lao động

II. Bài tập từ vựng unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án

Choose the best word to complete the sentences below.

access ; eliminated ; discrimination ; progress ;

preference ; caretaker ; rights ; gender equality

1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.

2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.

3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of Africa.

4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.

5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.

6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.

7. We should not allow any kind of ______ discrimination _______ against children.

8. People in this countryside have made good ______ progress ______ in eliminating domestic violence.

ĐÁP ÁN

Choose the best word to complete the sentences below.

access ; eliminated ; discrimination ; progress ;

preference ; caretaker ; rights ; gender equality

1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.

2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.

3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of the world.

4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.

5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.

6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.

7. We should not allow any kind of ______ discrimination _______ against children.

8. People in this countryside have made good ______ progress ______ in eliminating domestic violence.

Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 10 khác:

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Lần 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6: GETTING STARTED, LANGUAGE

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 Gender Equality lớp 10 mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 - 2022. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Video liên quan

Chủ Đề