Ex: short [thấp] > shorter [thấp hơn]
Tham is shorter.
Thắm thì thấp hơn.
tall [cao] -> taller [cao hơn]
My brother is taller.
Anh tôi cao hơn.
* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ/trạng từ ra làm đối tượng để so sánh.
S+ V + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN + than + N/Pronoun
...hơn...
tall [cao] --> taller [to hơn]
short [ngổn] > shorter [ngắn hơn]
long [dài] > longer [dài hơn]
high [cao] > higher ["cao hơn]
3. So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài
Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng
* Cấu trúc:
S + V + MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN + N/Pronoun
... hơn...
Ex: I am not more intelligent than you are.
Tôi không có thông minh hơn bợn.
Ngoại lệ:
Tính từ ngắn Tính từ so sánh hơn
good/well . better bad > worse
many/much > more little less
far farther/further
quiet quieter hoặc more quiet đều được
clever cleverer hoặc more clever đều được
narrow narrower hoặc more narrow đều được
simple --> simpler hoặc more simple đều được
Lưu ý: [farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng].