Từ vựng tiếng Anh về sinh viên

Từ vựng về Đại học và những vấn đề ở trường  University and problems at school sẽ vô cùng hữu ích khi bạn đang học đại học đặc biệt là đối với những bạn chuẩn bị đi du học.

Từ vựng về Đại học và những vấn đề ở trường [Nguồn: Dân trí]

Nếu bạn đang sống trong những năm tháng đại học tươi đẹp thì đây là nhóm từ bạn nên học ngay. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đại học sẽ cực kỳ có ích khi bạn đi du học. Nhưng nếu không đi du học thì cũng đừng nên bỏ qua chủ đề thú vị này bởi nó có thể giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

1. Từ vựng về Đại học

Chức danh trong trường

Dù là đi du học hay học đại học ở trong nước thì bạn cũng đều cần biết từ vực về các chức vụ trong trường, lớp đại học. Đối với những bạn đi du học, những từ vựng tiếng anh này sẽ phục vụ các bạn trong quá trình giao tiếp tìm hiểu thông tin về trường học, người giảng dạy, người phụ trách lớp và còn nhiều tình huống khác phát sinh trong trường.

Đối với những người học trong nước, bạn có thể sử dụng nó để giới thiệu với bạn bè quốc tế, du học sinh nước ngoài về trường học của mình.

President/ rector/ principal/ school head/ headmaster/ headmistress: /´prezidənt/ ˈrektər/ ˈprinsəpəl/ skool hed/ ˈhedˌmastər/ ˈhedˌmistris/  Hiệu trưởng

Assistant principals: /ə'sistənt prɪntsɪpəl/  Hiệu phó

Teacher: /tiːtʃə[r]/  Giáo viên, giảng viên

Monitor: /mɒnɪtə[ɹ]/  Lớp trưởng

Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/  Bí thư

Student: /stjuːd[ə]nt/  Sinh viên

Professor: /pɹəˈfɛsə/  Giáo sư

Lecturer: /ˈlɛktʃərər/  Giảng viên

Researcher: /ri´sə:tʃə/  Nhà nghiên cứu

Masters student: /master's stjuːd[ə]nt/  Học viên cao học

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề đại học giúp bạn giới thiệu tới bạn bè quốc tế về ngôi trường của mình [Nguồn: Thanh niên]

>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

Cơ sở vật chất

Khi bạn giới thiệu trường đại học với người nước ngoài, du học sinh, tất nhiên không thể thiếu cơ sở vật chất, môi trường học tập. Cơ sở vất chất tốt cũng là một điểm thu hút các bạn học sinh theo học tại trường. Vì vậy, vấn đề này cần được giới thiệu một cách chính xác, thể hiện được môi trường học tập ưu việt, có đủ điều kiện để hỗ trợ sinh viên học tâp, nghiên cứu.

Để truyền tải một cách chi tiết, cụ thể về cơ sở vất chất thì bạn cần tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng Anh phong phú về mặt này.

Class: /klɑːs/  Lớp

Classroom: /ˈklaːsruːm/  Phòng học

Computer room: /kəmpju:tərum/  Phòng máy tính

Changing room: /tʃeindʤiɳrum/  Phòng thay đồ

Gym [viết tắt của gymnasium]: /ʤɪm/  Phòng thể dục

Playground: /´plei¸graund/  Sân chơi

Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/  Thư viện

Lecture hall: /lektʃəhɔ:l/  Giảng đường

Laboratory [thường viết tắt là lab]: /ləˈbɔɹətɹi/  Phòng thí nghiệm

Language lab [viết tắt của language laboratory]: /læɳgwidʤlæb/ Phòng học tiếng

Hall of residence: /hɔ:l of rezidəns/  Ký túc xá

Playing field: /pleiiɳfi:ld/  Sân vận động

Sports hall: /spɔ:thɔ:l/ Khu thể chất

Tự tin giao tiếp tiếng Anh với vốn từ vựng về đại học [Nguồn: Ketnoigiaoduc]

Các từ có liên quan khác

Những từ vựng dưới đây đều liên quan đến việc học tập của bạn trong trường đại học như vấn đề bằng cấp, bài tập, luận văn Ghi nhớ những từ này bạn sẽ tự tin trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh khi được hỏi về cuộc sống đại học của mình.

Research: /risз:tʃ/  Nghiên cứu

Undergraduate: /,ʌndərˈgrædʒuɪt/  Cấp đại học

Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/  Sau đại học

Post-graduate: /poustgrædjuit/  Sau đại học

Masters degree: /mɑ:stədigri:/ Bằng cao học

Bachelors degree: /bætʃələ digri:/  Bằng cử nhân

Degree: /dɪˈɡɹiː/  Bằng cấp

Thesis: /ˈθiːsɪs/  Luận văn

Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/  Luận văn

Lecture: /ˈlɛk.tʃə/  Bài giảng

Debate: /dɪˈbeɪt/  Buổi tranh luận

Higher education: /ˈhaɪ.ə,edju:keiʃn/  Giáo dục đại học

Semester: /sɪˈmɛstɚ/  Kỳ học

Student loan: /stju:dənt ləʊn/  Khoản vay cho sinh viên

Student union: /stju:dəntjuː.ni.ən/  Hội sinh viên

Tuition fees: /tju:iʃn fiː/  Học phí

University campus: /,ju:nivə:sitikæmpəs/  Khuôn viên trường đại học

Từ vựng về những vấn đề ở trường [Nguồn: DePaul University]

2. Từ vựng về những vấn đề ở trường

Có thể nói, trường đại học như một xã hội thu nhỏ. Bên cạnh những điểm tích cực như là nơi đào tạo thế hệ trẻ cho tương lai, nơi học tập và truyền đạt tri thức thì cũng xuất hiện những yếu tố chưa tốt. Dưới đây là một số từ vựng về những vấn đề ở trường mà chúng ta cần kiểm soát và ngăn chặn.

  • Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành ở trường học
  • Play truant from/[informal] bunk off/skive off school [= not go to school when you should]: Trốn/chuồn học
  • Skip/cut class/school: Bỏ tiết học
  • Cheat in/cheat on an exam/a test: Gian lận trong thi cử
  • Get/be given a detention [for doing something]: Bị phạt ở lại trường sau khi tan học [vì đã làm gì]
  • Be expelled from/be suspended from school: Bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học

Hy vọng với những từ vựng trên, bạn sẽ có những năm tháng đại học nhiều kỉ niệm và đáng nhớ.

Thường Lạc tổng hợp

TagsDu họcHọc đại họcTừ vựng tiếng anh

Chủ Đề