UNIT THE GENERATION GAP - tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11 thí điểm

17. CV/ˌsiːˈviː/ [n]: viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người [thường nộp theo đơn xin việc]; bản lí lịch

UNIT 1. THE GENERATION GAP

Khoảng cách thế hệ

1. afford /əˈfɔːd/[v]: có khả năng chi trả

2. attitude /ˈætɪtjuːd/[n]: thái độ

3. bless /bles/ [v]: cầu nguyện

4. brand name /ˈbrænd neɪm/[n.phr]: hàng hiệu

5. browse /braʊz/ [v]: tìm kiếm thông tin trên mạng

6. burden /ˈbɜːdn/[n]: gánh nặng

7. casual /ˈkæʒuəl/[a]: thường, bình thường, thông thường

8. change ones mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/[idm]: thay đổi quan điểm

9. childcare /ˈtʃaɪldkeə[r]/[n]: việc chăm sóc con cái

10. comfortable /ˈkʌmftəbl/[a]: thoải mái, dễ chịu

11. compassion /kəmˈpæʃn/[n]: lòng thương, lòng trắc ẩn

12. conflict /ˈkɒnflɪkt/[n]: xung đột

13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ [a]: bảo thủ

14. control /kənˈtrəʊl/[v]: kiểm soát

15. curfew /ˈkɜːfjuː/[n]: hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

16. current /ˈkʌrənt/ [a]: ngày nay, hiện nay

17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ [n]: sự không tán thành, phản đối

18. dye /daɪ/ [v]: nhuộm

19. elegant /ˈelɪɡənt/[a]: thanh lịch, tao nhã

20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/[a]: có kinh nghiệm

21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/[n.p]: gia đình đa thế hệ

22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ[r]/[a]: ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

23. fashionable /ˈfæʃnəbl/[a]: thời trang, hợp mốt

24. financial /faɪˈnænʃl/ [a]: thuộc về tài chính

25. flashy /ˈflæʃi/[a]: diện, hào nhoáng

26. follow in ones footstep: theo bước, nối bước

27. forbid /fəˈbɪd/[v]: cấm, ngăn cấm

28. force /fɔːs/[v]: bắt buộc, buộc phải

29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/[a]: gây khó chịu, bực mình

30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/[n.p]: khoảng cách giữa các thế hệ

31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ [n]: kiểu tóc

32. impose /ɪmˈpəʊz/[v] on somebody: áp đặt lên ai đó

33. interact /ˌɪntərˈækt/[v]: tương tác, giao tiếp

34. judge /dʒʌdʒ/[v]: phán xét, đánh giá

35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/[n.p]: đồ ăn vặt

36. mature /məˈtʃʊə[r]/ [a]: trưởng thành, chín chắn

37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/[a]: đa thế hệ, nhiều thế hệ

38. norm /nɔːm/[n]: sự chuẩn mực

39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/[n.p]: gia đình hạt nhân

40. obey /əˈbeɪ/[v]: vâng lời, tuân theo

41. objection /əbˈdʒekʃn/[n]: sự phản đối, phản kháng

42. open minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/[a]: thoáng, cởi mở

43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/[v]: vượt hơn hẳn, nhiều hơn

44. pierce /pɪəs/[v]: xâu khuyên [tai, mũi,...]

45. prayer /preə[r]/ [n]: lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

46. pressure /ˈpreʃə[r]/[n]: áp lực, sự thúc bách

47. privacy /ˈprɪvəsi/[n]: sự riêng tư

48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ [n]: sự nghỉ ngơi, giải trí

49. respect /rɪˈspekt/ [v]: tôn trọng

50. respectful /rɪˈspektfl/ [a]: có thái độ tôn trọng

51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ [a]: có trách nhiệm

52. right /raɪt/[n]: quyền, quyền lợi

53. rude /ruːd/ [a]:thô lỗ, lố lăng

54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ [n]:anh/chị/em ruột

55. skinny [of clothes] /ˈskɪni/ [a]: bó sát, ôm sát

56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/[n.phr]: nước ngọt, nước uống có gas

57. spit /spɪt/ [v]:khạc nhổ

58. state-owned/ˌsteɪt - /əʊnd/[adj]: thuộc về nhà nước

59. studious [a]: chăm chỉ, siêng năng

60. stuff /stʌf/ [n]:thứ, món, đồ

61. swear /sweə[r]/ [v]: thề, chửi thề

62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ [n.p]: cung cách

63. taste /teɪst/ [n] in: thị hiếu về

64. tight /taɪt/ [a]: bó sát, ôm sát

65. trend /trend/ [n]: xu thế, xu hướng

66. upset /ʌpˈset/ [a]: không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối

67. value /ˈvæljuː/ [n]: giá trị

68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ [n]: quan điểm

69. work out [phr.v]: tìm ra

UNIT 2. RELATIONSHIPS

Các mối quan hệ

1. argument /ˈɑːɡjumənt/[n]: tranh cãi

2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm

3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ [with someone] : làm lành, làm hòa

4. break up [with somebody] : chia tay, kết thúc mối quan hệ

5. counsellor /ˈkaʊnsələ[r]/[n]: người tư vấn

6. date /deɪt/[n]: cuộc hẹn hò

7. lend an ear: lắng nghe

8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ [n]: mối quan hệ tình cảm lãng mạn

9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ [a]:cảm thông

UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT

Sống tự lập

1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ [a]: tự tin

2. cope with /kəʊp/ [v]: đương đầu với

3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ [a]: quyết đooán

4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/[a]: quyết tâm

5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ [n]: công việc gia đình, việc nhà

6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ [a]: nhân đạo

7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ [a]: liên nhân

8. motivated/ˈməʊtɪveɪtɪd/ [a]: có động lực, động cơ, tích cực

9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ [v]: ưu tiên

10. reliable /rɪˈlaɪəbl/[a]: có thể tin cậy được

11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ [n]: tinh thần tự giác

12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ [n]: tự tôn, tự trọng

13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ [n]: tự lực

14. strive /straɪv/ [v]: cố gắng, nỗ lực

15. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ [n.p]: quản lý thời gian

16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ [a]: thạo tin, hiểu biết

17. wisely /ˈwaɪzli/ [adv]: [một cách] khôn ngoan

18. protective /prəˈtektɪv/ [adj]: che chở, bảo vệ

UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED

Quan tâm đến những người cần sự giúp đỡ

1.access /ˈækses/[v]: tiếp cận, sử dụng

+ accessible /əkˈsesəbl/ [adj]: có thể tiếp cận, sử dụng

2. barrier /ˈbæriə[r]/[n]: rào cản, chướng ngại vật

3. blind /blaɪnd/[adj]: mù, không nhìn thấy được

4. campaign /kæmˈpeɪn/[n]: chiến dịch

5. care /keə[r]/ [n, v]: [sự] chăm sóc, chăm nom

6. charity /ˈtʃærəti/ [n]: hội từ thiện

7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/[a]: liên quan đến nhận thức

8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/[n]: sự hợp tác

9. deaf /def/[a]: điếc, không nghe được

10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/[n]: sự ốm yếu, tàn tật

11. disable /dɪsˈeɪbl/[n,a]: không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật

12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ [n]: sự phân biệt đối xử

13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/[a]: thiếu tôn trọng

14. donate /dəʊˈneɪt/[v]: quyên góp, tặng

15. dumb /dʌm/ [a]: câm, không nói được

16. fracture /ˈfræktʃə[r]/ [n]: [chỗ] gãy [xương]

17. healthcare /ˈhelθ keə[r]/[a]: với mục đích chăm sóc sức khỏe

18. hearing /ˈhɪərɪŋ/[n]: thính giác, nghe

19. impaired /ɪmˈpeəd/[a]: bị làm hỏng, bị làm suy yếu

+ impairment /ɪmˈpeəmənt/ [n]: sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/[a]: độc lập, không phụ thuộc

21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ [v]: hòa nhập, hội nhập

22. involve /ɪnˈvɒlv/ [v]: để tâm trí vào việc gì

23. mobility /məʊˈbɪləti/[n]: tính lưu động, di động

24. physical /ˈfɪzɪkl/[a]: thuộc về cơ thể, thể chất

25. solution /səˈluːʃn/ [n]: giải pháp, cách giải quyết

26. suffer /ˈsʌfə[r]/ [v]: trải qua hoặc chịu đựng [ cái gì khó chịu]

27. support /səˈpɔːt/ [n, v]: [sự] ủng hộ, khuyến khích

29. talent /ˈtælənt/ [n]:tài năng, người có tài

30. treat /triːt/ [v]: đối xử, đối đãi, điều trị

31. unite/juˈnaɪt/ [v]: thống nhất, đoàn kết

32. visual /ˈvɪʒuəl/[a]: [thuộc về] thị giác, có liên quan đến thị giác

33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə[r]/ [n]:người tình nguyện

35. wheelchair /ˈwiːltʃeə[r]/ [n]:xe lăn

UNIT 5. BEING A PARTOFASEAN

Trở thành một phần của Asean

1.assistance /əˈsɪstəns/[n]: sự giúp đỡ

2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/[n]: hội, hiệp hội

3. behaviour /bɪˈheɪvjə[r]/ [n]: tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử

4. bend /bend/ [v]: uốn cong

5. benefit /ˈbenɪfɪt/[n]: lợi ích

6. bloc /blɒk/ [n]: khối

7. brochure /ˈbrəʊʃə[r]/[n]: sách mỏng [ thông tin/ quảng cáo về cái gì]

8. charm /tʃɑːm/[n]: sự quyến rũ

9. charter /ˈtʃɑːtə[r]/[n]: hiến chương

10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ [n]: hiếp pháp

11. delicate /ˈdelɪkət/[a]: mềm mại, thanh nhã

12. digest /daɪˈdʒest/ [v]: tiêu hóa

13. economy /ɪˈkɒnəmi/[n]: nền kinh tế

+ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/[a]: thuộc về kinh tế

14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ [a]: thon dài

15. external /ɪkˈstɜːnl/[a]: ở ngoài, bên ngoài

16. govern/ˈɡʌvn/ [v]: cai trị, nắm quyền

17. graceful /ˈɡreɪsfl/[a]: duyên dáng

18. identity /aɪˈdentəti/ [n]: bản sắc

19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với

20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ [a]: lây nhiễm

21. inner /ˈɪnə[r]/[a]: bên trong

22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/[n]: sự can thiệp

23. legal /ˈliːɡl/[a]: [thuộc] pháp lý, hợp pháp

24. maintain /meɪnˈteɪn/[v]: duy trì

25. motto /ˈmɒtəʊ/ [n]: phương châm, khẩu hiệu

26. official /əˈfɪʃl/[a]: chính thức

27. outer /ˈaʊtə[r]/[a]: bên ngoài

28. progress/ˈprəʊɡres/ [n]: sự tiến bộ

29. rank /ræŋk/ [n]: thứ hạn

30. stability /stəˈbɪləti/[n]: sự ổn định

31. theory /ˈθɪəri/ [n]: học thuyết, lý thuyết

32. vision /ˈvɪʒn/ [n]: tầm nhìn

33. project /ˈprɒdʒekt/[n]: đề án, dự án, kế hoạch

34.quiz /kwɪz/[v]: kiểm tra, đố

UNIT 6. GLOBALWARMING

Sự nóng lên của toàn cầu

1. absorb /əbˈzɔːb/[v]: thấm, hút

2. atmosphere /ˈætməsfɪə[r]/[n]: khí quyển

3. awareness /əˈweənəs/[n]: sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm

4. ban /bæn/[v]: cấm

5. capture /ˈkæptʃə[r]/ [v]: lưu lại, giam giữ lại

6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ [n]: lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...

7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ [adj]:thảm họa

8. clean-up /ˈkliːn ʌp/[n]:sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh

9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ [n]:biến đổi khí hậu

10. diversity /daɪˈvɜːsəti/[n]:sự đa dạng

11. drought /draʊt/ [n]: hạn hán

12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/[adj]: thuộc vể sinh thái

13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ [n]:hệ sinh thái

14. emission /iˈmɪʃn/ [n]:[danh từ không đếm được] sự phát [sáng], tỏa [nhiệt], xả [khí];

15. famine /ˈfæmɪn/[n]: nạn đói kém

16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ [n]: chất khí gây hiệu ứng nhà kính

17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/[a]: có liên quan tới nhiệt

18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ [a]: lây nhiễm, lan truyền

19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə[r]/ [n]: người làm luật, nhà lập pháp

20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ [n.p]:tràn dầu

UNIT 7. FURTHER EDUCATION

Giáo dục nghề

1. abroad /əˈbrɔːd/ [adv]:ở nước ngoài

2. academic /ˌækəˈdemɪk/ [adj]:thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật

3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/[n]: phòng ở

4. achieve /əˈtʃiːv/ [v]:đạt được

5. admission /ədˈmɪʃn/[n]: sự vào hoặc được nhận vào một trường học

6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/[adj]:[thuộc] phân tích

7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/[n]:kì thi tú tài

8. bachelor /ˈbætʃələ[r]/[n]:người có bằng cử nhân

9. broaden /ˈbrɔːdn/ [n]:mở rộng, nới rộng

10. campus /ˈkæmpəs/ [n]: khu trường sở, sân bâi [của các trường trung học, đại học]

11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ [n]: cộng tác

12. college /ˈkɒlɪdʒ/ [n]: trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

13. consult /kənˈsʌlt/[v]: hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə[r]/ [n]:người điều phối, điều phối viên

15. course /kɔːs/ [n]: khoá học, chương trình học

16. critical /ˈkrɪtɪkl/[adj]:thuộc bình phẩm, phê bình

17. CV/ˌsiːˈviː/ [n]: viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người [thường nộp theo đơn xin việc]; bản lí lịch

18. dean /diːn/[n]:chủ nhiệm khoa [một trường đại học]

19. degree /dɪˈɡriː/ [n]:học vị, bằng cấp

20. diploma /dɪˈpləʊmə/[n] : bằng cấp, văn bằng

21. doctorate /ˈdɒktərət/[n]:học vị tiến sĩ

22. eligible /ˈelɪdʒəbl/[adj]:đủ tư cách, thích hợp

23. enrol /ɪnˈrəʊl/ [v]:ghi danh

24. enter /ˈentə[r]/ [v]:gia nhập, theo học một trường

25. faculty /ˈfæklti/[n]:khoa [của một trường đại học]

26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ [n]:viện, trường đại học

27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ [n]:giai đoạn thực tập

28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ [n]: trường mẫu giáo [ cho trẻ 4 - 6 tuổi]

29. major /ˈmeɪdʒə[r]/ [n]: môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

30. mandatory /ˈmændətəri/ [a]:có tính bắt buộc

31. Master/ˈmɑːstə[r]/ [n]: thạc sĩ

32. passion /ˈpæʃn/[n]:sự say mê, niềm say mê

33. potential /pəˈtenʃl/[n]: khả năng, tiềm lực

34. profession /prəˈfeʃn/ [n]:nghề, nghề nghiệp

35. pursue /pəˈsjuː/[v]:đeo đuổi

36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/[n]: văn bằng, học vị, chứng chỉ

37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/[n]:học bổng

38. skill /skɪl/[n]:kĩ năng

39. talent /ˈtælənt/ [n]: tài năng, năng lực, nhân tài

40. training /ˈtreɪnɪŋ/ [n]: rèn luyện, đào tạo

41. transcript /ˈtrænskrɪpt/[n]:học bạ, phiếu điểm

42. tuition /tjuˈɪʃn/[n]: tiền học, học phí

43. tutor/ˈtjuːtə[r]/ [n]:thầy giáo dạy kèm

44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/[n]: sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ [n]: trường đại học

46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ [adj]: thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp

UNIT 8. OURWORLD HERITAGE SITES

Các di sản thế giới của chúng ta

1. abundant /əˈbʌndənt/[adj]:dồi dào, nhiều

2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/[v]:chấp nhận, công nhận, thừa nhận

3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ [adj]:thuộc về khảo cổ học

4. authentic /ɔːˈθentɪk/[adj]:thật, thực

5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/[adj]: đẹp đến ngỡ ngàng

6. bury /ˈberi/ [v]:chôn vùi, giấu trong lòng đất

7. cave /keɪv/[n]:hang động

8. citadel /ˈsɪtədəl/[n]:thành trì [để bảo vệ khỏi bị tấn công]

9. complex /ˈkɒmpleks/[n]: quẩn thể, tổ hợp

10. comprise /kəmˈpraɪz/[v]: bao gổm, gổm

11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ [n]:thợ thủ công

12. cruise /kruːz/ [n]:chuyến du ngoạn trên biển

13. cuisine /kwɪˈziːn/[n]:cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng

14. decorate /ˈdekəreɪt/[v]: trang trí

15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/[v]: đổ sập, đánh sập

16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/[adj]: nổi bật, rõ rệt, đặc trưng

17. dome /dəʊm/[n] : mái vòm

18. dynasty /ˈdɪnəsti/[n]: triểu đại

19. emerge /iˈmɜːdʒ/ [v]: trồi lên, nổi lên

20. emperor /ˈempərə[r]/[n]: đế vương, nhà vua

21. endow /ɪnˈdaʊ/[v]:ban tặng

22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/[n]: việc khai quật

23. expand /ɪkˈspænd/ [v]: mở rộng

24. fauna /ˈfɔːnə/[n]: hệ động vật

25. flora /ˈflɔːrə/[n]: hệ thực vật

26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/[a]: thuộc về địa chất

27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/ [n]: hang

28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/[a]: hài hòa

29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/[n]: di sản

30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ [a]: thuộc về hoàng tộc

31. in ruins [idiom]/ˈruːɪn/ :bị phá hủy, đổ nát

32. intact /ɪnˈtækt/ [a]: nguyên vẹn, không bị hư tổn

33. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ [a]: thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm

34. islet /ˈaɪlət/[n]: hòn đảo nhỏ

35. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ [n]: lịch trình cho chuyến đi

36. landscape /ˈlændskeɪp/ [n]:phong cảnh [ thiên nhiên]

37. lantern /ˈlæntən/ [n]:đèn lồng

38. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ [n]:đá vôi

39. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/[a]: tuyệt đẹp

40. masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/[n]: kiệt tác

41. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ [n]: lăng mộ

42. mosaic /məʊˈzeɪɪk/ [adj]: khảm, chạm khảm

43. mosque /mɒsk/ [n]: nhà thờ Hồi giáo

44. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ [adj] : nổi bật, xuất chúng

45. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/[adj] : đẹp theo kiểu cổ kính

46. poetic /pəʊˈetɪk/[adj]: mang tính chất thơ ca

47. preserve /prɪˈzɜːv/[v]: bảo tồn

+ preservation /ˌprezəˈveɪʃn/[n] việc bảo tồn

48. relic /ˈrelɪk/[n]: cổ vật

49. respectively /rɪˈspektɪvli/ [adv]:theo thứ tự lắn lượt

50. royal /ˈrɔɪəl/ [adj]: thuộc về nhà vua, hoàng gia

51. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/[n]:thánh địa, địa điểm thẩn thánh

52. scenic /ˈsiːnɪk/ [adj]: có cảnh quan đẹp

53. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ [adj]:tiếp theo, kế tiếp

54. tomb /tuːm/[n]: lăng mộ

55. worship /ˈwɜːʃɪp/[n]: thờ cúng, tôn thờ

UNIT 9. CITIESOF THE FUTURE

Thành phố trong tương lai

1. city dweller/ˈsɪti - ˈdwelə[r]/ [n]:người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

2. detect /dɪˈtekt/[v]: dò tìm, phát hiện ra

3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə[r]/ [n]: cơ sở hạ tầng

4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ [n]: cư dân, người cư trú

5. liveable /ˈlɪvəbl/ [a]: sống được

6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/[adj]:lạc quan

7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/[adj]: chật ních, đông nghẹt

8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/[adj]: bi quan

9. quality of life [n]: chất lượng sống

10. renewable /rɪˈnjuːəbl/[adj]:có thể tái tạo lại

11. sustainable /səˈsteɪnəbl/[adj]: không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/[v]: nâng cấp

13. urban /ˈɜːbən/[adj]: thuộc về đô thị

14. urban planner [n]: người / chuyên gia quy hoạch đô thị

UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Lối sống lành mạnh và tuổi thọ

1. be attributed to/əˈtrɪbjuːtɪd/ : quy cho

2. boost /buːst/ [v]: đẩy mạnh, nâng lên

3. dietary /ˈdaɪətəri/[adj]: thuộc về chế độ ăn uống

4. immune system/ɪˈmjuːn sɪstəm/ [n] : hệ miễn dịch

15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/[n]: tuổi thọ

16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ [n]:thiền định

17. natural remedy/ˌnætʃrəlˈremədi/ [n.p]: phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

18. nutrition /njuˈtrɪʃn/[n]: sự dinh dưỡng

+ nutritious /njuˈtrɪʃəs/ [a]: bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng

19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/ [n]: thuốc do bác sĩ kê đơn

20. stress-free /stres - friː/[adj]:không bị căng thẳng

21. workout /ˈwɜːkaʊt/[n]: luyện tập thể lực

Video liên quan

Chủ Đề