Câu 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
a. S
b. CuSO4 Cu[OH]2 CuO CuCl2 NaCl
c. K2O KOH K2SO4 KCl KNO3
Các câu hỏi tương tự
Bài 1 trang 11 Hóa 9: Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Trả lời
[1] S + O2 →tº SO2
[2] SO2 + CaO → CaSO3
[3] SO2 + H2O → H2SO3
[4] H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
[5] Na2SO3 + H2SO4 [loãng] → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
[6] SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
2 trả lời
Cặp chất không thể phản ứng với nhau là [Hóa học - Lớp 9]
4 trả lời
Công thức cấu tạo thu gọn của X là? [Hóa học - Lớp 11]
5 trả lời
Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit? [Hóa học - Lớp 11]
3 trả lời
Tinh m [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Cặp chất không thể phản ứng với nhau là? [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Cặp chất không thể phản ứng với nhau là [Hóa học - Lớp 9]
4 trả lời
Công thức cấu tạo thu gọn của X là? [Hóa học - Lớp 11]
5 trả lời
Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit? [Hóa học - Lớp 11]
3 trả lời
Tinh m [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
4. Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau:
a]
[1] $CaO + CO_2 \rightarrow CaCO_3$
[2] $CaCO_3 \overset{t^0}{\rightarrow} CaO + CO_2$
[3] $CaO + H_2O \rightarrow Ca[OH]_2$
[4] $CaO + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + H_2O$
b]
[1] $S + O_2 \overset{t^0}{\rightarrow} SO_2$
[2] $SO_2 + Na_2O \overset{t^0}{\rightarrow} NaSO_3$
[3] $NaSO_3 + H_2SO_4 \rightarrow NaSO_4 + SO_2 + H_2O$
[4] $SO_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_3$
Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Một số oxit quan trọng. Bài 1 trang 11 sgk hóa học 9. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Bài 1:
Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Bài giải:
[1] S + O2 → SO2
[2] SO2 + CaO → CaSO3
Quảng cáo[3] SO2 + H2O → H2SO3
[4] H2SO3 + Na2O → Na2SO4 + H2O
[5] Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
[6] SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O