Vượt quá thẩm quyền tiếng anh là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

vượt quá thẩm quyền tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vượt quá thẩm quyền trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vượt quá thẩm quyền tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - えっけん - 「越権」

Ví dụ cách sử dụng từ "vượt quá thẩm quyền" trong tiếng Nhật

  • - có hành vi vượt quá thẩm quyền:越権行為を行う
  • - coi là một hành vi vượt quá thẩm quyền:〜を越権行為と見なす
  • - hành vi vượt quá thẩm quyền:越権行為

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vượt quá thẩm quyền trong tiếng Nhật

* exp - えっけん - 「越権」Ví dụ cách sử dụng từ "vượt quá thẩm quyền" trong tiếng Nhật- có hành vi vượt quá thẩm quyền:越権行為を行う, - coi là một hành vi vượt quá thẩm quyền:〜を越権行為と見なす, - hành vi vượt quá thẩm quyền:越権行為,

Đây là cách dùng vượt quá thẩm quyền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vượt quá thẩm quyền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vượt quá thẩm quyền

  • lang bạt tiếng Nhật là gì?
  • giảm tiếng Nhật là gì?
  • phẩm cách tiếng Nhật là gì?
  • ván bập bênh tiếng Nhật là gì?
  • người hợp tác tiếng Nhật là gì?
  • nay tiếng Nhật là gì?
  • hàng tấm [vải, tơ, lụa] tiếng Nhật là gì?
  • đa phúc tiếng Nhật là gì?
  • sự ngon miệng tiếng Nhật là gì?
  • đứng dậy tiếng Nhật là gì?
  • sự lao tâm tiếng Nhật là gì?
  • hộ tịch tiếng Nhật là gì?
  • lở lói tiếng Nhật là gì?
  • đi lại ngày càng khó khăn tiếng Nhật là gì?
  • cà sa tiếng Nhật là gì?

Trong Tiếng Anh không đủ thẩm quyền tịnh tiến thành: incompetent . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy không đủ thẩm quyền ít nhất 24 lần.

không đủ thẩm quyền

bản dịch không đủ thẩm quyền

+ Thêm

  • incompetent

    adjective

Tôi không đủ thẩm quyền.

I don't have that kind of power.

Tôi không đủ thẩm quyền.

I don't have the authority.

Loại giao kèo mà anh không đủ thẩm quyền để làm...

The kind you wouldn't have the authority to make.

Tôi cũng khôngđủ thẩm quyền.

I don't have that kind of authority.

Hội đồng của nhà nước khôngđủ thẩm quyền hành pháp hoặc lập pháp, nhưng vẫn cho thấy sự khác biệt với hình thức chính phủ được sử dụng bởi Friedrich II của nước Phổ.

The council of state lacked executive or legislative authority, but nevertheless showed the difference between the form of government employed by Frederick II of Prussia.

Tờ báo bình luận: “Số người đông đảo đến dự hội nghị địa hạt của [Nhân-chứng Giê-hô-va] tổ chức tại Phòng Triển lãm địa phương là bằng chứng hùng hồn nhất về một biến cố phi thường xảy ra trên khắp thế giới thời nay: càng ngày càng có nhiều người hơn mất tin cậy nơi các giáo lý của các giáo hội tự xưng theo đấng Christ mà lại tin tưởng mãnh liệt rằng các chính phủ không đủ thẩm quyền giải quyết những vấn đề quá trọng đại”.

The newspaper commented: “The large attendance at the district convention of [Jehovah’s Witnesses] held at the local Exposition Grounds is the most eloquent demonstration of an outstanding happening all over the world in our days: the increasing distrust people have in the doctrines of the so-called ‘Christian’ churches and the firm conviction that the magnitude of the problems alarmingly transcends the power of governments to solve them.

Duran tự bào chữa rằng "Tôi không nghĩ rằng tòa án đủ thẩm quyền để phán xét".

Duran himself responded by maintaining that "I do not think that the judiciary is entitled to judge" [translated from Catalan].

Họ tuyên bố rằng Hoa Kỳ đã không đủ sức mạnh và thẩm quyền giải quyết các vấn đề này, và do đó Nhật Bản phải tự xây dựng lực lượng riêng để bảo vệ chính mình trước những hiểm họa xung quanh.

They claim that the U.S. has failed to properly address these issues, and Japan must grant itself the means to adequately defend itself.

Ngoài ra, chúng ta cũng cần xét xem người hỏi mình có thẩm quyền được biết thông tin đầy đủ hay không.

Moreover, we need to consider whether the person asking for information is entitled to a comprehensive answer.

Ban đầu, Apple từ chối gỡ bỏ những ứng dụng này vì công ty không chắc chắn rằng nhà xuất bản của Cửu Bả Đao đủ thẩm quyền để kiện tụng.

Apple initially refused to pull the apps, as the company was unsure about Ko's publisher having proper authorization to contact them.

Từ Hê-bơ-rơ và Hy Lạp dịch là “trọn-vẹn” thường có nghĩa “đầy đủ”, “hoàn thiện” và “không khiếm khuyết” theo những tiêu chuẩn do một thẩm quyền đặt ra.

Not everything that the Scriptures describe as “perfect” may be so in an absolute sense.

Kinh-thánh không cho chúng ta lời tường thuật đầy đủ về mỗi trường hợp khi các sứ đồ dùng thẩm quyền đó, nhưng Kinh-thánh cũng không ghi lại mỗi trường hợp khi họ dùng sự ban cho huyền diệu để nói tiếng lạ, nói tiên tri hoặc chữa bệnh [II Cô-rinh-tô 12:12; Ga-la-ti 3:5; Hê-bơ-rơ 2:4].

The Bible does not give us a complete account of every time the apostles used such authority, but neither does it record every case when they used a miraculous gift to speak in tongues, to prophesy, or to heal.—2 Corinthians 12:12; Galatians 3:5; Hebrews 2:4.

Như thế mãi cho đến nay, sau hơn 19 thế-kỷ trải qua, Giê-su Christ được vinh-hiển có đủ thẩm-quyền để nói không sợ quá trớn điều gì mà chính ngài đã nói trước khi ngài chết và được sống lại, như chúng ta có thể đọc trong Giăng 10:14, 15, như sau: “Ta là người chăn hiền-lành, ta quen chiên ta, và chiên ta quen ta, cũng như Cha [Đấng Chăn chiên Tối-cao] biết ta, và ta biết Cha vậy; ta vì chiên phó sự sống mình.”

So even today, after more than 19 centuries of time, the glorified Jesus Christ can rightfully say, without any braggadocio, what he said before his death and resurrection, and we read it at John 10:14, 15: “I am the fine shepherd, and I know my sheep and my sheep know me, just as the Father [the Supreme Shepherd] knows me and I know the Father; and I surrender my soul in behalf of the sheep.”

“Chúng tôi không tự xem mình chắc chắn sẽ nhận được bất cứ điều mặc khải nào từ bất cứ người nam hay người nữ nào nếu không được chỉ định và sắc phong cho thẩm quyền đó, và đưa ra đủ bằng chứng về sự sắc phong của mình cho thẩm quyền đó.

“We do not consider ourselves bound to receive any revelation from any one man or woman without his being legally constituted and ordained to that authority, and giving sufficient proof of it.

Thưa các anh em, việc một thiếu niên hay một người đàn ông nhận được thẩm quyền chức tư tế nhưng thờ ơ không làm điều cần thiết để hội đủ điều kiện nhận được quyền năng chức tư tế là không thể được Chúa chấp nhận.

Brethren, for a boy or a man to receive priesthood authority but neglect to do what is necessary to qualify for priesthood power is unacceptable to the Lord.

Họ khiêm nhường giao trách nhiệm cho những người có đủ khả năng để đảm trách; và họ cũng không tự cao nhưng sẵn lòng chấp nhận sự chỉ dẫn của những người có thẩm quyền.

They are not too proud to give responsibility to those who are qualified to have it; nor are they haughty and unwilling to accept direction from those who are authorized to give it.

Nhưng con số đăng ký khởi hành từ lý thuyết với thẩm quyền và sự khéo léo mà không có kỷ thuật định tính có thể lặp lại và khởi hành thường là đủ để bắt đầu một tìm kiếm.[Kuhn, 1961, pp. 180].

But numbers register the departure from theory with an authority and finesse that no qualitative technique can duplicate, and that departure is often enough to start a search [Kuhn, 1961, pp. 180].

Lucaris sống trong thời kỳ tăm tối về thiêng liêng; dù không thể nhận thức được đầy đủ mọi vấn đề sai lầm,* nhưng ông có những nỗ lực đáng khen; ông muốn Kinh Thánh làm thẩm quyền cho giáo điều của giáo hội cũng như giáo dục dân chúng về các dạy dỗ của Kinh Thánh.

Although Lucaris was not able to discern fully all matters of error in the era of spiritual darkness in which he lived,* he made commendable efforts to have the Bible be the authority on church doctrine and to educate people about its teachings.

Hiển nhiên, Phao-lô không phạm một tội danh chính trị nào, nhưng người Do Thái có thể đã đưa ra lập luận rằng về vấn đề tôn giáo chỉ có tòa án của họ mới có đủ thẩm quyền xét xử.

Paul was clearly innocent of any political charge, but in the religious dispute, the Jews likely argued that theirs was the only competent court.

6 Và giờ đây, nếu các người cho rằng tôi khôngthẩm quyển gì đối với những điều này, thì tùy ý các người cứ tự xét lấy; vì rồi đây các người sẽ biết là tôi có đủ thẩm quyền, khi các người gặp tôi, và chúng ta sẽ đứng trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.

6 And now, if I have no authority for these things, judge ye; for ye shall know that I have authority when ye shall see me, and we shall stand before God at the last day.

Vị thẩm phán này cũng nộp đơn không thừa nhận điều luật hôn nhân đồng giới lên Tòa Hiến pháp dựa theo Điều 32 của Hiến pháp là "Đàn ông và phụ nữ có quyền kết hôn với đầy đủ quyền bình đẳng pháp lý."

The judge also filed a constitutional challenge against the same-sex marriage law before the Constitutional Court based on Article 32 of the Constitution that contains the phrase "Men and women have the right to contract marriage with full juridical equality."

Lodgers quý ông cúi xuống đĩa trước khi họ, như thể họ muốn kiểm tra trước khi ăn, và trong thực tế, một trong những người ngồi ở giữa hai ông dường như để phục vụ như là cơ quan có thẩm quyền cắt bỏ một miếng thịt vẫn còn trên đĩa rõ ràng là để thiết lập cho dù đó là đủ đấu thầu và hay không phải là điều nên được vận chuyển trở lại nhà bếp.

The gentlemen lodgers bent over the plate set before them, as if they wanted to check it before eating, and in fact the one who sat in the middle -- for the other two he seemed to serve as the authority -- cut off a piece of meat still on the plate obviously to establish whether it was sufficiently tender and whether or not something should be shipped back to the kitchen.

Các vị thẩm quyền của Giáo Hội chỉ khai trừ một người ra khỏi Giáo Hội khi nào người ấy chọn sống theo đường lối trái nghịch với những giáo lệnh của Chúa và do đó đã tự làm cho bản thân mình không còn đủ tư cách để làm một tín hữu trong Giáo Hội nữa.

Church authorities excommunicate a person from the Church only when he has chosen to live in opposition to the Lord’s commandments and thus has disqualified himself for further membership in the Church.

Chủ Đề