Worth of là gì

Thầy ơi tại sao đáp án lại là worth ạ. Thầy giúp em phân biệt value, price và worth!

Other plants destroy millions of dollar’s ——— of crops yearly. [A] worth [B] value [C] price

[D] money

2 Câu trả lời

Price nghĩa là “giá” thì không liên quan gì đền nghĩa câu này rồi.

Còn lại worth và value đều có nghĩa là “giá trị”.

Nhưng chỉ có worth mới được dùng theo cấu trúc:

số tiền + ‘s + worth + of + danh từ
= cái gì đó có trị giá bao nhiêu đó

Vậy đáp án là [A] worth

 Other plants destroy millions of dollar’s worth of crops yearly.
= Các loại cây khác phá hủy mùa màng trị giá hàng triệu đô la hàng năm.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɜːθ/

Hoa Kỳ[ˈwɜːθ]

Tính từSửa đổi

worth vị ngữ /ˈwɜːθ/

  1. Giá, đáng giá. it is not worth much — cái ấy không đáng giá bao nhiêu to be worth little — giá chẳng đáng bao nhiêu
  2. Đáng, bõ công. the book is worth reading — quyển sách đáng đọc is it worth while? — điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không? to be worth one's salt — làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
  3. Có. to be worth money — có tiền to die worth a million — chết để lại bạc triệu

Thành ngữSửa đổi

  • for all one is worth: Làm hết sức mình.
  • for what it is worth: Không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì.

Danh từSửa đổi

worth /ˈwɜːθ/

  1. Giá; giá cả. to have one's money's worth — mua được phải giá; mua được [cái gì] xứng với đồng tiền bỏ ra
  2. Số lượng [hàng... ] vừa giá [một số tiền nào đấy]. give me a shilling's worth of flowers — bán cho tôi một silinh hoa
  3. Giá trị. a man of worth — người có giá trị

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề