Mẫu câu thường dùng cho mua sắm
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
1. 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
[xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?]
2. 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma?
[tôi có thể thử được không?]
3. 有别的颜色吗?
yǒu biéde yánsè ma?
[có màu khác không?]
4. 这个质量还不错,但颜色不好看。
zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
[cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.]
5. 我随便看看。
wǒ suíbiàn kànkan
[tôi xem qua một chút.]
6. 你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
[anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.]
7. 那不合理。
nà bù hélǐ.
[như thế không hợp lí lắm.]
8. 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
[anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?]
9. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
[giảm giá cho tôi đi.]
10. 这个价真的太贵了,我买不起。
zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
[giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.]
11. 你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
[anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.]
12. 能不能给我一张发票?
néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
[anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?]
13. 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
[ở đây có quẹt thẻ được không?]
14. 你好需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
bạn muốn giúp gì không?
15. 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le.
[hôm nay đang sell off 50%.]
16. 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
[bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.]
17. 这是畅销货。
zhèshì chàng xiāo huò.
[hàng này đang bán chạy nhất đấy.]
18. 这个更便宜呢。
zhège gèng piányì ne.
[cái này rẻ hơn này.]
19. 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
[bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.]
20. 这个价实在是最便宜了.
zhège jià shízài shì zuì piányì le.
[cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.]
21. 你用的是什么钱?人民币还是美金。
nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
[bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.]
22. 你有现金吗?
nǐ yu xiànjīn ma?
[bạn có tiền mặt không?]
23.我们把它包装成礼品。
wŏ men bă tā bāo zhuāng chéng lĭ pĭn
[Chúng tôi gói lại thành quà tặng.]
24.那对面是收银台。
nà duì miàn shì shōu yín tái
[Quầy trả tiền ở bên kia.]
24.那对面是收银台。
nà duì miàn shì shōu yín tái
[Quầy trả tiền ở bên kia.]
25.我要看一些厨房器皿。
Wǒ yào kàn yīxiē chúfáng qìmǐn.
[Tôi muốn xem một chút các dụng cụ nhà bếp.]
26.付款办法怎样?
Fùkuǎn bànfǎ zěnyàng?
[Hình thức thanh toán như thế nào?]
27.我可以分期付款购买吗?
Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn gòumǎi ma?
[Tôi có thể trả góp được không?]
28.是真皮的吗?
shì zhēn pí de ma
[Cái này bằng da phải không?]
29.还是人造革?
hái shì rén zào gé
[Hay là bằng chất nhựa?]
Chuyên mụcChủ đề mua sắm tiếng Trungđược sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung Sài Gòn Vina
Nguồn: //saigonvina.edu.vn