- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
1.Fill each blank with a suitable word from the box.
[Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong khung.]
stilt country town villa flat |
1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City.
2. Knia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen.
4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a ______________ with a big garden.
Phương pháp giải:
town house[n.p]:nhà phố
stilt house[n.p]: nhà sàn
country house[n.p]: nhà ở quê
flat[n]: căn hộ
villa[n]: biệt thự
Lời giải chi tiết:
1. town |
2. stilt |
3. country |
4. flat |
5. villa |
1. I live in a town house in Ho Chi Minh City.
[Tôi sống trong một căn nhà phố tại Thành phố Hồ Chí Minh.]
2. Knia lives with her family in a stilt house in Tay Nguyen.
[Knia sống cùng gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.]
3. Last year Lan lived with her family in a big country house in Hung Yen.
[Năm ngoái Lan sống cùng gia đình tại một ngôi nhà lớn ở quê ở Hưng Yên.]
4.My family lives in aflat in Nguyen Chi Thanh Street.
[Gia đình tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.]
5. I want to live in a villa with a big garden.
[Tôi muốn sống trong một biệt thự có khu vườn lớn.]
Bài 2
2.Find eight words related to topic My house in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally.
[Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo.]
Lời giải chi tiết:
1. lamp[n]: đèn
2. sofa[n]: ghế sofa
3. bathroom[n]: phòng tắm
4. hall[n]: hội trường, hành lang
5. cupboard[n]: tủ chén/ bát
6. bedroom[n]: phòng ngủ
7. kitchen[n]: bếp
8. poster[n]: áp phích
Bài 3
3.Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud.
[Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ.]
1. |
A. sofa [ghế sofa] |
B. chair [ghế] |
C. toilet [phòng vệ sinh] |
D. table [bàn] |
2. |
A. flat [căn hộ] |
B. school [trường] |
C. town house [nhà phố] |
D. villa [biệt thự] |
3. |
A. bed [cái giường] |
B. lamp [đèn ngủ] |
C. fan [quạt] |
D. villa [biệt thự] |
4. A.aunt [cô,dì] |
B. uncle [chú, cậu] |
C. grandmother [bà] |
D. teacher [giáo viên] |
|
5. |
A. cousin[anh, chị,em họ] |
B. mother [mẹ] |
C. father [ba] |
D. brother[anh, em trai] |
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. B |
3. D |
4. D |
5. A |
1. Phương án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế.
2. Phươngán A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa.
3. Phươngán A, B, C thuộc nhóm đồ dùng.
4. Phươngán A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng.
5. Phươngán B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình.
Bài 4
4.Complete the sentences with correct possessive forms.
[Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu.]
1. ...............mother is my teacher of English. [Mai]
2. Is it.................... study room? [Nam]
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. [grandmother]
4. My.............. father is my uncle. [cousin]
5. Look!.............dog is running in the park. [Tom]
6. There is a cat behind my................. computer. [sister].
Lời giải chi tiết:
1. Mais |
2. Nams |
3. grandmothers |
4. cousins |
5. Toms |
6. sisters |
1. Mais mother is my teacher of English.
[Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.]
2. Is it Namsstudy room?
[Đây là phòng học của Nam à?]
3. My grandmothers bedroom is my favourite room in our house.
[Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.]
4. My cousins father is my uncle.
[Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.]
5. Look! Toms dog is running in the park.
[Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.]
6. There is a cat behind my sisters computer.
[Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.]
Bài 5
5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.
[Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong khung.]
in on behind in front of between next to under |
Mum: Do you know where our cat is?
Mi: I think it's [1]____________the dining
table [2] ____ the kitchen.
Mum: Do you see my book anywhere, sweetie?
Mi: Yes. Mum. It's [3]_____________the table. I saw it this morning.
Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat.
Mum goes to the kitchen.
Mum: Its here. It's [4]__________my book.
Mi: Yes. Mum.
Dad [from the living room]: Honey, do you see my reading glasses on the dining table?
Mum: Yes, honey. They're [5] ___________my book and the vase.
Phương pháp giải:
in[pre]: trong
on[pre]: trên
behind[pre]: phía sau
in front of[pre]: phía trước
between[pre]: giữa
next to[pre]: bên cạnh
under[pre]: dưới
Lời giải chi tiết:
1. under |
2. in |
3. on |
4. next to |
5. between |
Mi and her parents are in the living room.
[Mi và bố mẹ cô ấy đang ở trong phòng khách.]
Mum: Do you know where our cat is?
[Con có biết con mèo của chúng ta ở đâu không?]
Mi: I think it's under the dining table in the kitchen.
[Con nghĩ nó nằm dưới bàn ăn trong nhà bếp.]
Mum: Do you see my book anywhere, sweetie?
[Con có thấy sách của mẹ ở đâu không, con yêu?]
Mi: Yes. Mum. It's on the table. I saw it this morning.
[Vâng, Mẹ. Nó ở trên bàn. Con đã nhìn thấy nó sáng nay.]
Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat.
[Cảm ơn con yêu. Ồ, mẹ phải tìm cái mũ của mình.]
Mum goes to the kitchen.
[Mẹ vào bếp.]
Mum: Its here. It's next to my book.
[Nó ở đây. Nó ở bên cạnh cuốn sách của mẹ.]
Mi: Yes. Mum.
[Vâng, Mẹ.]
Dad [from the living room]: Honey, do you see my reading glasses on the dining table?
[Con yêu, con có thấy kính đọc sách của bố trên bàn ăn không?]
Mum: Yes, honey. They're between my book and the vase.
[Vâng, anh yêu. Chúng nằm giữa cuốn sách của em và chiếc bình.]