- Bài 6
- Bài 7
- Từ vựng
Bài 6
Listening & Writing
6. Listen to Tony talking about his school timetable for Monday and complete the gaps [1-4].
[Nghe Tony nói về thời gian biểu ở trường cho ngày thứ Hai và hoàn thành các chỗ trống [1-4].]
Time |
Monday |
Room |
8:30 9:30 |
Maths |
R10 |
9:30 10:30 |
1] |
R12 |
10:30 10:45 |
Break |
|
10:45 11:45 |
2] |
R8 |
11:45 12:45 |
PE |
|
12:45 1:30 |
Lunch Break |
|
1:30 2:30 |
3] |
R7 |
2:30 3:30 |
4] |
R5 |
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Mondays are great. My first lesson is Maths from 8:30 until 9:30. Then it's Music.Break is at 10:30.At 10:45 it's English and then it's P. E. Lunch break is from 12:45 1:30.Then its Science until 2:30. From 2:30 until 3:30 it's Art. It's my favorite school subject.
Tạm dịch:
Thứ Hai thật tuyệt. Tiết học đầu tiên của tôi là môn Toán từ 8:30 đến 9:30. Sau đó là Âm nhạc. Giờ giải lao lúc 10 giờ 30 phút. Lúc 10:45 là tiếng Anh và sau đó là Thể dục. Giờ nghỉ trưa từ 12:45 - 1:30. Sau đó là môn Khoa học cho đến 2:30. Từ 2:30 đến 3:30 là môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi.
Lời giải chi tiết:
1. Music |
2. English |
3. Science |
4. Art |
Bài 7
[Suy nghĩ. Viết về thời gian biểu của em ở trường vào thứ Hai. So sánh với Tony.]
Tony has Maths from 8:30 9:30. I have Science from 8:20 to 9:20.
[Tony có môn Toán từ 8:30 - 9:30. Tôi có môn Khoa học từ 8:20 - 9:20.]
Lời giải chi tiết:
Time |
Monday |
Classroom |
7:30 8:45 |
English |
6A |
8:45 9:30 |
Music |
6A |
9:30 9:45 |
Break |
|
10:00 11:30 |
Maths |
6A |
11:45 12:45 |
Finish school |
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.