Cái cửa sổ là gì

Một cửa sổ [từ lỗ thông hơi Latin] là một lỗ mở được để lại trên tường để cho phép ánh sáng và thông gió đi vào. Các cửa sổ được đặt ở mức cao hơn hoặc thấp hơn của sàn nhà và thường có một tấm kính để khi chúng được đóng lại, không có gì có thể đi vào từ bên ngoài.

Nhìn chung, các cửa sổ có rèm, là những tấm nhỏ cố định hoặc có thể di chuyển được để điều chỉnh lối vào của ánh sáng vào phòng. Cửa sổ có thể được đóng lại [nghĩa là với kính theo cách không có không khí có thể lọt vào từ bên ngoài], nhưng với cửa trập được nâng lên để ánh sáng đi vào. Tình huống ngược lại cũng có thể xảy ra, với một cửa sổ mở và mù thấp [để một số không khí lọt vào, nhưng không sáng].

Cửa sổ cũng có thể có rèm ở bên trong phòng, là những loại vải cho phép cách ly ánh sáng hoặc bảo vệ sự riêng tư của những người ở trong nhà.

Có nhiều loại cửa sổ mà chúng tôi tìm thấy trong bất kỳ tòa nhà nào, dù là riêng tư hay công cộng. Trong số những người sẽ làm nổi bật sự trượt, chém, cố định, gấp hoặc nghiêng. Tất cả các loại cửa sổ này được phân loại dựa trên tấm của chúng là gì và việc mở chúng, tuy nhiên, chúng tôi cũng phải chỉ ra rằng chúng tôi có thể xác định các loại cửa sổ dựa trên các vật liệu đã được sử dụng để chuẩn bị.

Bằng cách này, có tính đến tiêu chí được đề cập cuối cùng, chúng ta sẽ thấy mình có một cửa sổ làm bằng thép, gỗ, nhôm hoặc PVC. Polychloride của vinyl là tên ẩn đằng sau những chữ viết tắt này và là vật liệu mà trong những năm gần đây đã đạt được một nhu cầu quan trọng trong lĩnh vực xây dựng vì nó được đặc trưng bằng cách cung cấp cách nhiệt tốt hơn không chỉ nhiệt mà còn cả âm thanh.

Ngoài những điều trên, chúng ta không thể bỏ qua sự tồn tại của một loạt các biểu thức mà chúng ta sử dụng thường xuyên và sử dụng thuật ngữ mà chúng ta hiện đang xử lý. Ví dụ, đó sẽ là trường hợp của cụm từ trạng từ "ném thứ gì đó ra ngoài cửa sổ" để xác định rằng ai đó đã lãng phí một cơ hội tuyệt vời hoặc đã lãng phí một cái gì đó.

Một cụm từ có thể được sử dụng để hiểu ý nghĩa của biểu hiện này sẽ là như sau: "Manuel vừa ném ra khỏi cửa sổ cơ hội quay lại với Laura, sau khi anh ấy quay lại để thể hiện sự ghen tuông không thể kiểm soát của mình."

Mặt khác, mỗi lỗ của mũi được gọi là cửa sổ, trong khi cửa sổ hình bầu dục được gọi là màng tai.

Cuối cùng, một cửa sổ là khu vực trực quan của giao diện người dùng trên máy tính, hiển thị một không gian được phân tách với các nội dung có thể được xử lý độc lập với phần còn lại của màn hình. Việc sử dụng khái niệm này đã được phổ biến từ hệ điều hành Windows [ "Windows" ], một phần mềm được phát triển bởi công ty Microsoft của Mỹ với sự đổi mới chính là bao gồm các cửa sổ để quản lý tệp.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

cửa sổ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cửa sổ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cửa sổ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa sổ nghĩa là gì.

- dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.
  • rườm rà Tiếng Việt là gì?
  • ham muốn Tiếng Việt là gì?
  • chống chỏi Tiếng Việt là gì?
  • ao cả nước sâu Tiếng Việt là gì?
  • Tường Phương Tiếng Việt là gì?
  • hương chính Tiếng Việt là gì?
  • gia nhập Tiếng Việt là gì?
  • hợm đời Tiếng Việt là gì?
  • Bắc Giang Tiếng Việt là gì?
  • nghiêm phụ Tiếng Việt là gì?
  • tế phục Tiếng Việt là gì?
  • Trung Hoá Tiếng Việt là gì?
  • phản phúc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cửa sổ trong Tiếng Việt

cửa sổ có nghĩa là: - dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.

Đây là cách dùng cửa sổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa sổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cửa sổ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cửa sổ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cửa sổ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dùng lớp cửa sổ và & chức năng cửa sổ [cửa sổ đặc dụng

2. Làm cho cửa sổ xuất hiện trên mọi cửa sổ

3. Dùng & toàn bộ lớp cửa sổ [cửa sổ đặc dụng

4. Cửa sổ hiện tại bạn đang dùng là cửa sổ vẽ.

5. Cửa sổ thoại

6. Cánh cửa sổ

7. " Tôi không nghe thấy cửa sổ? " " Cửa sổ " hỏi bà Hội trường.

8. Quảng cáo trong cửa sổ bật lên và cửa sổ bật xuống

9. Cửa sổ chính

10. Cửa sổ kìa.

11. Tại cửa sổ.

12. Những cửa sổ ở tầng trên cùng [top-level windows] chính là những cửa sổ con trực tiếp của cửa sổ gốc.

13. Họ cố nhảy ra cửa sổ, nhưng cửa sổ lại có song sắt.

14. Mở cửa sổ bật lên trong trang mới thay vì trong cửa sổ mới

15. Cửa sổ hoạt động

16. Cửa sổ phát XMMSComment

17. Phóng đại cửa sổ

18. Phím nóng cửa sổ

19. Chương trình quản lý cửa sổ dùng yêu cầu đầu tiên để chặn các yêu cầu bài trí các cửa sổ ở tầng trên cùng [top-level windows] [những cửa sổ con của cửa sổ gốc].

20. Kích hoạt cửa sổ

21. Tầng xếp cửa sổ

22. Sắp xếp cửa sổ

23. Cửa sổ uốn lượnName

24. Sắp đặt cửa sổ

25. Thu nhỏ cửa sổ

26. cửa sổ xem trước

27. Đi qua cửa sổ

28. Cửa sổ bị đóng.

29. Hiện cửa sổ chính

30. Phóng to cửa sổ

31. Dùng điều này nếu cửa sổ màn hình nền xuất hiện dạng cửa sổ thật

32. Một cửa sổ cấp cao nhất là một cửa sổ con của màn hình nền.

33. Mở tung cửa sổ.

34. Tiêu điểm cửa sổ

35. Đập cửa sổ đi.

36. Trên Cửa sổ Chính

37. Cửa sổ bị khoá.

38. Hành động cửa sổ

39. Khi được chọn, hình chụp cửa sổ sẽ bao gồm phần trang trí cửa sổ

40. Trình Quản lý Cửa sổ Lars, dựa vào #WM, hỗ trợ cửa sổ xếp ngóiName

41. Chọn cách trang trí cửa sổ. Đây là những gì tạo ra ' thấy và cảm giác ' của cả biên cửa sổ và điều khiển cửa sổ

42. Cửa sổ bật lên: Chúng tôi xem cửa sổ bật lên là bất kỳ cửa sổ nào, bất kể nội dung, mở ra ngoài trang đích gốc.

43. Khi cửa sổ bật lên bị chặn, thanh địa chỉ sẽ được đánh dấu là Đã chặn cửa sổ bật lên [Đã chặn cửa sổ bật lên].

44. Cửa sổ Lexan chống đạn.

45. Các Cửa Sổ trên Trời

46. Nhớ đừng mở cửa sổ.

47. Hắn ra từ cửa sổ!

48. Cửa sổ dưới con trỏ

49. Hiện danh sách cửa sổ

50. Biên cửa sổ có màu

Video liên quan

Chủ Đề