Complete the following sentences with your own words [Hoàn thành các câu sau bằng những từ của bạn]
a] Although my mom can sing very well,_______________
a] Although my mom can sing very well, she has never sung a song in public.
[Mặc dù mẹ tôi có thể hát rất tốt, nhưng bà ấy chưa bao giờ hát một bài hát trước công chúng]
b] Although___________ , I can't sing English songs.
[Mặc dù ___________, tôi không thể hát bài hát Tiếng Anh]
c] Sue didn't come to my birthday party last Sunday though ___________
[Sue không đến bữa tiệc sinh nhật tôi chủ nhật tuần trước mặc dù __________]
d] Although we do not have a special day to celebrate our father or mother in Viet Nam, ______
[Mặc dù chúng tôi không có ngày đặc biệt đề tổ chức cho bố và mẹ chúng tôi ở Việt Nam, nhưng __________]
e] Although my school is far from the city, many students ______
[Mặc dù trường học của tôi xa thành phố, nhiều học sinh _______]
f] We really enjoyed the trip to the museum last week though __________
[Chúng tôi thích chuyến đi tói bảo tàng tuần trước mặc dù ________]
g] Although my sister can draw very beautifully, she ___________
[Mặc dù chị gái tôi có thể vẽ rất đẹp, cô ấy ________]
h] Although my father has promised to give me a special present on my next birthday, my mother _________
[Mặc dù bố của tôi hứa cho tôi 1 món quà đặc biệt vào sinh nhật tới của tôi, mẹ tôi______]
i] Although the children love going to birthday parties, their parents _________
[Mặc dù những đứa trẻ thích đi tới bữa tiệc sinh nhật, ba mẹ của chúng _______]
j] I have to cancel the trip to Ha Long Bay this summer although ________
[Tôi phải hủy chuyến đi tới Hạ Long hè này mặc dù_________]