Câu - chính tả (nghe - viết): sân chim trang 29 sgk tiếng việt 2 tập 2

Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

Nghe viết :

Sân chim

Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.

Theo ĐOÀN GIỎI

Tập viết trước những chữ trong bài chính tả bắt đầu bằngtr, s[hoặc những chữ códấu hỏi, dấu ngã].

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

Tập viết trước những chữ trong bài chính tả bắt đầu bằngtr, s[hoặc những chữ códấu hỏi, dấu ngã].

- Chữ bắt đầu bằngtr:trứng, trắng, trên.

- Chữ bắt đầu bằngs:sát sông

- Chữ códấu hỏi:tả, tổ, thể.

- Chữ códấu ngã:nữa, đã, vẫn, những.

Câu 2

Điền vào chỗ trống :

a]chhaytr?

- đánh ...ống, ...ống gậy

- ...èo bẻo, leo ....èo

- quyển ...uyện, câu ...uyện

b]uôthayuôc?

- uống th..., trắng m....

- bắt b..., b...miệng nói

- chải ch...,ch...lỗi

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a]

- đánhtrống,chống gậy

-chèo bẻo, leotrèo

- quyểntruyện, câuchuyện

b]

- uống thuốc, trắng muốt

- bắt buộc, buộtmiệng nói

- chải chuốt,chuộclỗi

Câu 3

a] Thi tìm những tiếng bắt đầu bằngchhoặctrvà đặt câu với những tiếng đó.

b] Thi tìm những tiếng có vầnuôchoặcuôtvà đặt câu với những tiếng đó

Phương pháp giải:

Em tìm từ và đặt câu cho phù hợp.

Lời giải chi tiết:

- Tiếng bắt đầu bằngch: chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng,

Đặt câu: Bố làm cho em chiếcchong chóngrất đẹp.

- Tiếng bắt đầu bằngtr: tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng,

Đặt câu: Gà mẹ đang ấp chụctrứng tròn.

b] Thi tìm những tiếng có vầnuôchoặcuôtvà đặt câu với những tiếng đó.

-Tiếng bắt đầu bằng vầnuôc :cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc,

Đặt câu:Bố em đangcuốcđất ngoài vườn.

- Tiếng bắt đầu bằng vầnuôt :chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt,

Đặt câu: Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng conchuộtnào nữa.

Video liên quan

Chủ Đề