1.Cấu trúc: Make + somebody + do sth [Sai khiến ai đó làm gì]
2. Cấu trúc: Make + somebody + to verb [buộc phải làm gì]
Cấu trúc này thường ở dạng bị động chuyển thể từ cấu trúc trên. Khi muốn sai khiến ai đó làm gì ở thể chủ động, ta dùng cấu trúc "Make sb do sth". Khi chuyển câu trên sang bị động, ta dùng cấu trúc "Make sb to do sth"
3. Cấu trúc: Make sb/sth adj [làm cho]
Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốchoặc mới bắt đầu
4. Cấu trúc make possible/impossible
a. Cấu trúc Make it possible/impossible [for sb] + to V
b. Cấu trúc Make possible/impossible + N/ cụm N
Tuyển tập 40 câu xin lỗi thường dùng hay nhất trong tiếng Anh
5. Một số cụm động từ đi vớimakethông dụng nhất
make up |
trang điểm, bịa chuyện, chiếm |
make up for |
đền bù |
make for |
di chuyển về hướng |
make up with sb |
làm hoà với ai |
make off |
chạy trốn |
make over |
giao lại cái gì cho ai |
make out |
hiểu ra |
make into |
biến đổi thành cái gì |
make of |
cảm nghĩ về cái gì |
make sth out to be |
khẳng định |
6. Một số cụm từ [collocations] với "make"
make progress |
tiến bộ |
make up one's mind = make a decision |
quyết định |
make a contribution to |
góp phần |
make an impression on sb |
gây ấn tượng với ai |
make a habit of sth |
tạo thói quen làm gì |
make a living |
kiếm sống |
make money |
kiếm tiền |
make a bed |
dọn giường |
make allowance for sb |
chiếu cố cho ai |
make a fuss over sth |
làm rối, làm ầm cái gì đó lên |
make a mess |
bày bừa ra |
make friend with sb |
kết bạn với ai |
make an effort |
nỗ lực |
make the most/the best of sth |
tận dụng triệt để |
make way for sb/sth |
dọn đường cho ai, cái gì |