Chao đỏ tiếng Trung là gì

Cuối tuần vừa rồi mình gom đơn bán bún bò Huế, công cuộc bán bún bò Huế diễn ra khá suôn sẻ và mình khá là hài lòng. Mình có lỡ đặt hơi nhìu móng giò vậy là mình lấy ra một ít để nấu món móng giò hầm với chao đỏ cùng lạc để đổi món. Đây là món ăn theo mình biết là khá phổ biến ở Hongkong vì thấy các clip mình xem trên mạng người ta nói giọng Quảng Đông và có đề cập tới các địa điểm ở Hongkong. Nói chung là để nấu món này bạn cần có chao đỏ, chao đỏ giúp cho món ăn dậy mùi thơm đặc trưng của đậu phụ lên men và mùi rượu thoang thoảng. Đây là món ăn khá bổ dưỡng có thể kết hợp ăn vã, ăn cùng cơm hoặc trộn với mì trứng nên các bạn có thể thử làm xem sao nhé!

17. May 2021

Chao [Đậu Phụ Nhự]

Chao, hay còn gọi là đậu phụ nhự, tiếng Anh: fermented bean curd, fermented tofu; tiếng Trung: 豆腐乳, 腐乳 - là đậu hũ lên men dưới dạng khá là cầu kỳ, là một gia vị và món ăn quen thuộc trong ẩm thực Đông Á và Đông Nam Á. Sau quá trình ủ lên men tự nhiên và nuôi mốc thì chao sẽ được tẩm ướp cùng với các gia vị như hồi, quế, ớt bột, gừng, rượu và gạo Hồng Cúc [chao đỏ], sau đó bảo quản trong vòng 1 tuần, có khi lên tới 1 năm, cho tới khi viên chao [viên đậu hũ] trở nên săn cứng lại và ngấm gia vị ướp.

Chao, hay còn gọi là đậu phụ nhự, tiếng Anh: fermented bean curd, fermented tofu; tiếng Trung: 豆腐乳, 腐乳 – là đậu hũ lên men dưới dạng khá là cầu kỳ, là gia vị và món ăn quen thuộc trong ẩm thực Đông Á và Đông Nam Á. Sau quá trình ủ lên men tự nhiên và nuôi mốc thì chao sẽ được tẩm ướp cùng với các gia vị như hồi, quế, ớt bột, gừng, rượu và gạo Hồng Cúc [chao đỏ], sau đó bảo quản trong vòng 1 tuần, có khi lên tới 1 năm, cho tới khi viên chao [viên đậu hũ] trở nên săn cứng lại và ngấm gia vị ướp.

Chao có 2 loại: chao trắng và chao đỏ. Cả 2 chao có hương vị và màu sắc khác nhau, do đó chúng không thể thay thế cho nhau trong nhiều món ăn. Mùi chao tuy hơi khó ngửi nhưng vị ăn rồi khéo nghiện đấy ạ 😀

Chao được sử dụng nhiều trong các món kho, om; có thể ăn trực tiếp kèm cháo [cái này khá là phổ biến], mỳ, bánh bao ; làm gia vị tẩm ướp, cũng như trong các món xào nấu. Trong các món Hồng Thiêu [hongshao – red cooking – cái này trong blog của mình có vài món rồi nhé, cứ màu đỏ là chính nó] của ẩm thực Trung Hoa thì chao đỏ là gia vị không thể thiếu, chúng góp phần giúp món ăn có thêm hương vị thơm ngon đặc biệt hơn. Ngoài ra chao đỏ còn được sử dụng làm nước chấm ăn lẩu [dipping sauce] và một số món khác. Rất nhiều công dụng phải không mọi người?

Có rất nhiều hãng bán chao, nếu các bạn có điều kiện các bạn có thể tìm mua chao của hãng Wang Zhi He, đây là hãng khá nổi ở Tàu 🙂 vị của nó khá ngon, bùi bùi, có vị mặn và thơm nhẹ mùi rượu. Mình đã mua được 1 lọ để kho thịt và làm xá xíu 😀

YOU ARE READING

Dịch Từ QT

Random

Bính âm [拼音]: ghép vần Và sưu tầm một số thành ngữ ,tục ngữ, cách chơi chữ trên internet :3

#từ #điên

Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

660 5

by Yuu_za

by Yuu_za Follow

Share

  • Post to Your Profile
  • Share via Email
  • Report Story

Send

Send to Friend

Share

  • Post to Your Profile
  • Share via Email
  • Report Story

                                    
                                          



+Bánh đa bột đậu xanh: phấn bì,   粉皮---- fěnpí

+Chao: đậu hủ nhũ, hủ nhũ,   豆腐乳, 腐乳 ----dòufu rǔ, fǔrǔ

+Chè vừng:ma hồ,   麻糊----má hú

+Đậu phụ: đậu hủ,    豆腐----dòufu

+Đậu phụ hấp:đậu hủ kiền,   豆腐干----dòufu gān

+Đậu phụ tẩm dầu:  dụ đậu hủ,   油豆腐----yóu dòufu

+Giá đỗ tương: hoàng đậu nha,    黄豆芽----huáng dòuyá

+Giá đỗ xanh: lục đậu nha, 绿豆芽----lǜ dòuyá

+Miến [bún tàu]: phấn ti,  粉丝----fěnsī

+Tàu hủ ky: du diện cân,   油面筋----yóu miànjīn

+Tàu hũ ky cây, phù chúc: hủ trúc,   腐竹----fǔzhú

+Tinh bột mỳ: diện cân,  面筋----miànjīn

+Váng sữa đậu nành: đậu hủ bì,    豆腐皮----dòufu pí

-----------------------------------------

Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả


法菜[fǎcài]rau mùi tây
蒿菜[hāocài]cải cúc
红菜头[hóngcàitóu]củ cải đỏ
马蹄[mǎtí]củ năng
青蒜[qīngsuàn]tỏi tây
芜菁[wújīng]củ su hào
娃娃菜[wáwácài]cải thảo
扁豆[biǎndòu]đậu trạch
苋菜[xiàncài]rau dền
蕃薯叶[fānshǔyè]rau lang
紫苏[zǐsū]tía tô
小松菜[xiǎosōngcài]cải ngọt
薄荷[bòhe]bạc hà

高良姜[gāoliángjiāng]củ giềng
香茅[xiāngmáo]củ sả
黄姜[huángjiāng]củ nghệ
芫茜[yuánqiàn]lá mùi tàu,ngò gai
空心菜[kōngxīncài]rau muống
落葵[luòkuí]rau mồng tơi
树仔菜[shùzǎicài]rau ngót
罗望子[luówàngzi]quả me
木鳖果[mùbiēguǒ]quả gấc
山竹果[shānzhúguǒ]quả mãng cầu
豇豆[jiāngdòu]đậu đũa
黄豆[huángdòu]đậu tương,đậu nành
红豆[hóngdòu]đậu đỏ
黑豆[hēidòu]đậu đen
花生[huāshēng]đậu phộng,lạc
绿豆[lǜdòu]đậu xanh
豌豆[wāndòu][荷兰豆[hélándòu]] đậu Hà Lan
豆豉[dòuchǐ]hạt tàu xì
栗子[lìzi]hạt dẻ
萝卜[luóbo]củ cải
冬瓜[dōngguā]bí đao
丝瓜[sīguā]quả mướp
黄瓜[huángguā]dưa chuột
苦瓜[kǔguā]mướp đắng
佛手瓜[fóshǒuguā]quả susu
角瓜[jiǎoguā]bí ngồi,mướp tay
南瓜[nánguā]bí đỏ
胡萝卜[húluóbo]cà rốt
葫芦[húlu]quả hồ lô,quả bầu
芦荟[lúhuì]lô hội,nha đam
西兰花[xīlánhuā]hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜[jiéguā]quả bầu
番茄[fānqié]cà chua
辣椒[làjiāo]ớt葫芦[húlu]quả hồ lô,quả bầu
芦荟[lúhuì]lô hội,nha đam
西兰花[xīlánhuā]hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜[jiéguā]quả bầu
番茄[fānqié]cà chua
辣椒[làjiāo]ớt
胡椒[hújiāo]hạt tiêu
甜椒[tiánjiāo]ớt ngọt
姜[jiāng]gừng
茄子[qiézi]cà tím
红薯[hóngshǔ]khoai lang
土豆[tǔdòu]khoai tay
芋头[yùtou]khoai môn
莲藕[liánǒu]củ sen
莲子[liánzǐ]hạt sen
芦笋[lúsǔn]măng tay
榨菜[zhàcài]rau tra [một loại rau ngam]
菜心[càixīn]rau cải chíp
大白菜[dàbáicài]bắp cải
甘蓝[gānlán]bắp cải tím
芥蓝[jièlán]cải làn
菠菜[bōcài]cải bó xôi
芥菜[jiècài]cải dưa [cải muối dưa]
香菜[xiāngcài]rau mùi
芹菜[qíncài][西芹[xīqín]]rau cần tay
水芹[shuǐqín]rau cần ta
生菜[shēngcài]xà lách
香葱[xiāngcōng]hành hoa
大葱[dàcōng]hành poaro
洋葱[yángcōng]hành tay
蒜[suàn]tỏi
韭菜[jiǔcài]hẹ
韭黄[jiǔhuáng]hẹ vàng
玉米[yùmǐ]ngô
海带[hǎidài]rong biển
芽菜[yácài]giá đỗ
木耳[mùěr]mộc nhĩ,nấm mèo
香菇[xiānggū]nấm hương
金針菇[jīnzhēngū]nấm kim cham
猴头菇[hóutóugū]nấm đầu khỉ
银耳[yíněr]nấm tuyết
口蘑[kǒumó]nấm mỡ
鸡腿菇[jītuǐgū]nấm đùi gà
山药[shānyào]khoai từ,củ từ

+rau bạc hà [rau thơm]:  lưu lan hương,         留兰香[liúlánxiāng]

+ngó sen:  liên căn,       莲根[liángēn]

+quả oliu:cảm lãm,         橄榄[gǎnlǎn]

+hoa actiso: dương kế,        洋蓟[yángjì]

+hạt caper:  thứ sơn cam,       刺山柑[cìshāngān][老鼠瓜[lǎoshǔguā]]

+khoai sọ: tiểu dụ đầu,          小芋头[xiǎoyùtou]

+hoa bí: nam qua hoa,         南瓜花[nánguāhuā]

+đậu nành [loại tươi,còn nguyên quả]: mao đậu,      毛豆[máodòu]

+nấm sò:bình cô,         平菇[pínggū]

+nấm bạch linh: bách linh cô,        百灵菇[bǎilínggū]

+nấm măng : trúc tôn,        竹荪[zhúsūn]

+nấm bụng dê: dương đỗ,       羊肚菌[yángdùjūn]

+nấm bào ngư:  bảo ngư cô,     鲍鱼菇[bàoyúgū]

+nấm tùng nhung:tùng nhung khuẩn,        松茸菌[sōngróngjūn]

+nấm mỡ gà:kê du khuẩn,      鸡油菌[jīyóujūn]

+nấm bào ngưvàng : du hoàng ma,          榆黄蘑[yúhuángmó]

+nấm gan bò : ngưu can khuẩn,      牛肝菌[niúgānjūn]

+nấm hải sản:  hải tiên cô,      海鲜菇[hǎixiāngū]

+nấm bạch ngọc : bạch ngọc cô, 白玉菇[báiyùgū]

To be Continued...

Dịch Từ QT

Last updated: Nov 16, 2016

Add

New Reading List

Vote

  • Post to Your Profile
  • Share via Email
  • Report Story

Promoted stories

You'll also like

Chủ Đề