Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch nano3

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

Các câu hỏi tương tự

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HNO3.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HCl.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3

A. K3PO4

B. HCl

C. HNO3

D. KBr

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl

B. K3PO4

C. KBr

D. HNO3

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.                       

B. K3PO4.               

C. KBr.                   

D. HNO3.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. K3PO4

B. HCl.

C. HNO3.

D. KBr.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl

B. HNO3

C. KBr

D. K3PO4

 [a] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

 [c] Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. CaCl2, HCl, CO2, KOH

B. Ca[OH]2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba[OH]2, KNO3

D. CO2, Ca[OH]2, BaCl2, H2SO4, HCl

Xem đáp án » 22/03/2020 27,099

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– 

D. K+, NH4+, OH–, PO43-.

Xem đáp án » 22/03/2020 12,936

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?


A.

B.

C.

D.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3

A. KBr

B. K3PO4

C. HCl

D. H3PO4

Đáp án D

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là :

    A. Na+,NH4+,SO42-,Cl-

    B. Mg2+,Al3+,NO3-,CO32-

    C. Ag+,Mg2+,NO3-,Br-

    D. Fe2+,Ag+,NO3-,CH3COO-

  • Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

    A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.                                          B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-.

    C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-.                                          D. H+, NH4+, SO42-, Cl-.

    có phải câu A không

  • Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 [lấy dư]?

    A.

    HCl.

    B.

    H3PO4.

    C.

    H2S.

    D.

    HBr.

    Đáp án và lời giải

    Đáp án:B

    Lời giải:

    Ag3PO4 tan trong axit HNO3

    Vậy đáp án đúng là B

    Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

    Bài tập trắc nghiệm 15 phút Nhận biết 1 số anion - Nhận biết Ion, nhận biết khí - Hóa học 12 - Đề số 2

    Làm bài

    Chia sẻ

    Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

    • Có các lọ chứa hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: K2Cr2O7, Al[NO3]3, NaCl, NaNO3, Mg[NO3]2, NaOH. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài, kể cả đun nóng thì có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?

    • Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 [lấy dư]?

    • Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 [lấy dư]?

    • Có các lọ chứa hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: K2Cr2O7, Al[NO3]3, NaCl, NaNO3, Mg[NO3]2, NaOH. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài, kể cả đun nóng thì có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?

    • Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch [NH4]2SO4 là ?

    • Phân biệt các dung dịch sau : [NH4]2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3bằng phương pháp hoá học với hoá chất duy nhất là

    • Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca[HCO3]2 là

    • Có các lọ chứa hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: K2Cr2O7, Al[NO3]3, NaCl, NaNO3, Mg[NO3]2, NaOH. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài, kể cả đun nóng thì có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?

    • Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 [lấy dư]?

    • Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca[HCO3]2 là

    Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

    • ** Đem giao phối giữa P đều thuần chủng cây có quả trắng với cây có quả vàng thu được F1.Cho F1tự thụ phấn, đời F2có 1440 cây quả trắng : 357 cây quả vàng : 121 cây quả xanh.

      Kiểu gen của P là:

    • ** Ở một loài cây ăn quả, AA: Quả tròn, Aa: Quả bầu; aa: Quả dài; B: Quả đỏ, b: Quả xanh; D: Chín sớm, d: Chín muộn. Các cặp gen phân li độc lập nhau.

      Số kiểu gen tối đa có thể xuất hiện từ 1 phép lai bằng bao nhiêu?

    • ** Ở một loài cây ăn quả, AA: Quả tròn, Aa: Quả bầu; aa: Quả dài; B: Quả đỏ, b: Quả xanh; D: Chín sớm, d: Chín muộn. Các cặp gen phân li độc lập nhau.

      Số kiểu hình tối đa có thể xuất hiện trong kết quả một phép lai là:

    • ** Ở một loài cây ăn quả, AA: Quả tròn, Aa: Quả bầu; aa: Quả dài; B: Quả đỏ, b: Quả xanh; D: Chín sớm, d: Chín muộn. Các cặp gen phân li độc lập nhau.

      F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 sẽ có bao nhiêu công thức lai phù hợp với kết quả trên?

    • ** Đem giao phối giữa P đều thuần chủng cây có quả trắng với cây có quả vàng thu được F1.Cho F1tự thụ phấn, đời F2có 1440 cây quả trắng : 357 cây quả vàng : 121 cây quả xanh.

      Trong điều kiện A là gen át chế, F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 1048 quả trắng : 148 quả vàng : 151 quả xanh. Kiểu gen P sẽ là.

    • ** Đem giao phối giữa P đều thuần chủng cây có quả trắng với cây có quả vàng thu được F1.Cho F1tự thụ phấn, đời F2có 1440 cây quả trắng : 357 cây quả vàng : 121 cây quả xanh.

      Lai giữa cây quả trắng với cây quả xanh, F1 xuất hiện 25% cây quả vàng : 50% cây quả trắng : 25% cây quả xanh. Kiểu gen của P là:

    • ** Ở loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2xuất hiện 3507 ngô có râu, 234 ngô không râu.

      Kiểu gen của P là:

    • ** Ở loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2xuất hiện 3507 ngô có râu, 234 ngô không râu. Cho các phép lai sau:

      1. AaBb x AaBB 4. AaBb xaaBb

      2. AaBb xaaBb 5. Aabb xaaBb

      3. AaBb xaabb 6.AAbb x AaBb

      Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình phân li 619 có râu : 208 không râu?

    • ** Ở loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2xuất hiện 3507 ngô có râu, 234 ngô không râu.Cho các phép lai sau:

      1. AaBb x AaBB 4. AaBb xaaBb

      2. AaBb xaaBb 5. Aabb xaaBb

      3. AaBb xaabb 6.AAbb x AaBb

      Phép lai nào chỉ có 1 kiểu hình ở đời sau?

    • Hai gen phân bố trên hai cặp NST thường khác nhau. Gen thứ nhất có 4 alen, gen thứ hai có 5 alen. Sự tổ hợp các alen của hai gen hình thành tối đa bao nhiêu kiểu gen?

    Video liên quan

    Chủ Đề