báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, .....
1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
M : rao - rau
2. Điền vào chỗ trống
a] Tiếng bắt đầu bằng
tr chcâytre
buổitrưa
ông ........
contrâu
nước........
chenắng
........ăn
chăng dây
........báu
chong chóng
b] Tiếng có:
dấu hỏi dấu ngãmở cửa
ngả mũ
........ngơi
đổ rác
........cá
thịt mỡ
........ba
suy nghĩ
........ xanh
vẫy tay
TRẢ LỜI:
1.Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, .....
2. Điền vào chỗ trống
a] Tiếng bắt đầu bằng
tr chcâytre
buổitrưa
ông trăng
contrâu
nướctrong
chenắng
chưa ăn
chăngdây
châu báu
chongchóng
b] Tiếng có:
dấu hỏi dấu ngãmởcửa
ngảmũ
nghỉ ngơi
đổrác
vẩy cá
thịtmỡ
ngã ba
suynghĩ
đỗ xanh
vẫytay