Chính tả - tuần 29 trang 68 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 4 tập 2 - Viết tiếng có nghĩa vào bảng :

2. Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số [1] chứa tiếng có âm đầu là tr hoặc ch, còn các ô số [2] chứa tiếng có vần là êt hoặc êch.

1. Viết tiếng có nghĩa vào bảng :

a] Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :

tr

ch

ai

M: trai [em trai],trái [phải trái], trải [trải thảm], trại [cắm trại]

M: chai [cái chai], chài [chài lưới], chái [chái nhà], chải [chải đầu]

am

an

âu

ăng

ân

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

b] Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :

êt

êch

b

M : bết [dính bết], bệt [ngồi bệt]

M: bệch [trắng bệch]

ch

d

h

k

l

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :

2. Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số 1 chứa tiếng có âm đầu tr hoặc ch, còn các ô số 2 chứa tiếng có vần êt hoặc êch.

Trí nhớ tốt

Sơn vừa [2]........ mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra [1]......... Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi [2]............. thúc :

- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.

Nghe vậy, Sơn bỗng [2].......... mặt ra rồi [1]............ trồ :

Sao mà chị có [1]......... nhớ tốt thế ?

TRẢ LỜI:

1. Viết tiếng có nghĩa vào bảng :

a] Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :

tr

ch

ai

M: trai [em trai], trái [phải trái], trải [trải thảm], trại [cắm trại]

M: chai [cái chai], chài [chài lưới], chái [chái nhà], chải [chải đầu]

am

tràm [cây tràm], trám [trám răng], trạm [trạm y tế], trảm [xử trảm]

chạm [va chạm], chàm [áo chàm]

an

tràn [tràn đầy], trán [vầng trán]

chan [chan hòa], chán [chán chê], chạn [chạn gỗ]

âu

trâu [con trâu], trầu [trầu cau], trấu

châu [châu báu], chầu [chầu chực], chấu [châu chấu], chậu [chậu hoa]

ăng

trăng [vầng trăng], trắng [trắng tinh]

chăng [chăng dây], chằng [chằng chịt], chẳng [chẳng cần], chặng [chặng đường]

ân

trân [trân trọng], trần [trần nhà], trấn [thị trấn], trận [ra trận]

chân [đôi chân], chẩn [hội chẩn]

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :

- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.

- Nhà vua ra lệnh xử trảm tên gian thần.

- Mẹ mua cho Nhung một đôi dép vừa khít chân.

b] Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :

êt

êch

b

M: bết [dính bết], bệt [ngồi bệt]

M: bệch [trắng bệch]

ch

chết [chết đuối]

chệch [chệch choạn], chếch [chếch mác]

d

dệt [dệt kim]

h

hết [hết hạn], hệt [giống hệt]

hếch [hếch hoác]

k

kết [kết quả]

kếch [kếch xù], kệch [kệch cỡm]

l

lết [lết bết]

lệch [lệch lạc]

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.

- Cái miệng cười của bé Nga giống hệt mẹ Lan.

- Bé Bông có cái mũi hếch.

2. Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số [1] chứa tiếng có âm đầu là tr hoặc ch, còn các ô số [2] chứa tiếng có vần là êt hoặc êch.

Trí nhớ tốt

Sơn vừa [2] ghếch mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra [1] châu Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi [2] kết thúc :

- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.

Nghe vậy, Sơn bỗng [2] nghệch mặt ra rồi [1] trầm trồ :

- Sao mà chị có [1] trí nhớ tốt thế ?

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề