1. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số Đọc số : ..
2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
152 734
2
4
3
7
0
3
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm
3. Nối theo mẫu:
4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a] Số tám nghìn tám tăm linh hai viết là
b] Số hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy viết là .....
c] Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là ...
d] Số một trăm nghìn khong trăm mười một viết là ..
Bài giải:
1.Viết tiếp vào chỗ chấm
Viết số : 312 222
Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.
2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
152 734
1
5
2
7
3
4
Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư
243 703
2
4
3
7
0
3
Hai trăm bốn mươi ba nghìn bay trăm linh ba
832 753
8
3
2
7
5
3
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm
3. Nối
4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a] Số tám nghìn tám tăm linh hai viết là 8802.
b] Số hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy viết là 200 417.
c] Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là 905 308.
d] Số một trăm nghìn khong trăm mười một viết là 100 011.