Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 8 vở bài tập toán 4 tập 1 -

c] Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là 905 308.

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Viết số Đọc số : ..

2. Viết số thích hợp vào ô trống :

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

152 734

2

4

3

7

0

3

Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm

3. Nối theo mẫu:

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Số tám nghìn tám tăm linh hai viết là

b] Số hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy viết là .....

c] Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là ...

d] Số một trăm nghìn khong trăm mười một viết là ..

Bài giải:

1.Viết tiếp vào chỗ chấm

Viết số : 312 222

Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.

2. Viết số thích hợp vào ô trống :

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

152 734

1

5

2

7

3

4

Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư

243 703

2

4

3

7

0

3

Hai trăm bốn mươi ba nghìn bay trăm linh ba

832 753

8

3

2

7

5

3

Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm

3. Nối

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Số tám nghìn tám tăm linh hai viết là 8802.

b] Số hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy viết là 200 417.

c] Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là 905 308.

d] Số một trăm nghìn khong trăm mười một viết là 100 011.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề