[1] Tìm các từ:
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức :
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................
b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ :..........................
- Thi không đỗ :
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
[2] Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng
r
M : reo hò,
d
M : dạy học,
gi
M : gieo hạt,
b] Chứa tiếng có vần :
ươt
M : trượt chân,
ươc
M : Bước lên,
TRẢ LỜI:
[1] Tìm các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b] Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
[2] Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng :
r
M : reo hò , rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, ....
d
M : dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, ....
gi
M : gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm, ....
b] Chứa tiếng có vần :
ươt
M : trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà,....
ươc
M : bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ, ....