[1] Viết vào chỗ trống tên các loài cá :
Bắt đầu bằng ch
Bắt đầu bằng tr
M : cá chim, .
M : cá trắm,
[2] Điền tiếng :
a] Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
- Em trai của bố : ..
- Nơi em đến học hàng ngày : ..
- Bộ phận cơ thể dùng để đi :
b] Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với khó : .
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : .
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : .
TRẢ LỜI:
[1] Viết vào chỗ trống tên các loài cá :
Bắt đầu bằng ch
Bắt đầu bằng tr
M : cá chim, cá chuối, cá chép, cá chuồn, cá chẽm, cá chày,...
M : cá trắm, cá trích, cá trôi, cá tràu, cá trê, cá trạch,...
[2] Điền tiếng :
a] Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
- Em trai của bố : chú
- Nơi em đến học hằng ngày : trường
- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b] Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với khó : dễ
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi