1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
Âm đầu
Vần
Thanh
Tiếng
Từ ngữ
v
ui
ngang
vui
............
th
uy
hỏi
............
............
n
ui
sắc
............
............
l
uy
ngã
............
............
2.a] Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu ......... nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng ...........
Quê hương là đêm............ tỏ
Hoa cau rụng............. ngoài thềm
b] Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng :
M : con kiến, miếng mồi
iên
1 ...............
2....................
iêng
1 ..............
2....................
TRẢ LỜI:
1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
Âm đầu
Vần
Thanh
Tiếng
Từ ngữ
v
ui
ngang
vui
vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,...
th
uy
hỏi
thủy
thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,...
n
ui
sắc
núi
núi, núi non, sông núi, đồi núi,...
l
uy
ngã
lũy
lũy tre, thành lũy,...
2.a] Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu tre nhỏ,
Mẹ về nón lá nghiêng che.
Quê hương là đêm trăng tỏ,
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,
b] Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng
M : con kiến, miếng mồi
iên
1 biển, bà tiên,...
2 viên phấn, đèn điện,...
iêng
1 siêng năng, lười biếng,...
2 cồng chiêng, sầu riêng,...