1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Tài chính - Ngân hàng
+ Tiếng Anh: Finance - Banking
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60340201
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Tài chính - Ngân hàng
+ Tiếng Anh: Finance - Banking
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Finance - Banking
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng định hướng ứng dụng cung cấp cho người học kiến thức lý thuyết nền tảng trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng tương tự như chương trình Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng định hướng nghiên cứu; tuy nhiên, tập trung hơn vào thực hành nghiệp vụ và rèn luyện khả năng xử lý các tình huống thực tiễn trong công việc; khơi dậy năng lực làm việc độc lập, sáng tạo của học viên.
Bên cạnh đó, với kiến thức và các phẩm chất được trang bị sau khi tốt nghiệp, học viên có năng lực điều hành và tổ chức thực thi các hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, các tổ chức tài chính và tổ chức xã hội khác.
3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh
- Thi tuyển với các môn thi sau đây:
+ Môn thi Cơ bản: Toán Kinh tế
+ Môn thi Cơ sở: Kinh tế học
+ Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh
3.2. Đối tượng tuyển sinh
3.2.1. Điều kiện văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Tài chính - Ngân hàng hoặc ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Tài chính - Ngân hàng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành Tài chính - Ngân hàng và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 5 học phần [15 tín chỉ];
- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy ngành gần với ngành Tài chính - Ngân hàng và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 9 học phần [27 tín chỉ].
3.2.2. Điều kiện thâm niên công tác
- Những người có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên và không thuộc diện phải học bổ sung kiến thức được dự thi ngay;
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học dưới loại khá hoặc thuộc diện phải học bổ sung kiến thức thì phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực đăng kí dự thi.
3.3. Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần
- Danh mục các ngành phù hợp: Kinh tế [có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Tài chính - Ngân hàng];
- Danh mục các ngành gần: Kinh tế [không có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Tài chính - Ngân hàng]; Quản trị Kinh doanh; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Bất động sản; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Bảo hiểm; Kinh tế quốc tế; Kế toán; Kiểm toán, Quản trị nhân lực.
3.4. Danh mục các học phần bổ sung kiến thức
Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành Tài chính - Ngân hàng, danh mục các học phần bổ sung kiến thức gồm 5 học phần [15 tín chỉ]:
+ Kinh tế vi mô [3 tín chỉ]
+ Kinh tế vĩ mô [3 tín chỉ]
+ Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng [3 tín chỉ]
+ Quản trị ngân hàng thương mại [3 tín chỉ]
+ Tài chính doanh nghiệp 1 [3 tín chỉ]
Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy ngành gần với ngành Tài chính - Ngân hàng, danh mục các học phần bổ sung kiến thức 9 học phần [27 tín chỉ]:
+ Kinh tế vi mô [3 tín chỉ]
+ Kinh tế vĩ mô [3 tín chỉ]
+ Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng [3 tín chỉ]
+ Quản trị ngân hàng thương mại [3 tín chỉ]
+ Tài chính doanh nghiệp 1 [3 tín chỉ]
+ Đầu tư tài chính [3 tín chỉ]
+ Nguyên lý kế toán [3 tín chỉ]
+ Nguyên lý marketing [3 tín chỉ]
+ Tín dụng ngân hàng [3 tín chỉ
Xem thêm về: Học tiếng Anh ở đâu tốt?
Tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trong các cuộc giao dịch của đối tác khi thông qua ngân hàng
1. Những từ vựng thông dụng
Một số từ và cụm từ thường gặp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng như trong các cuộc giao dịch hàng ngày.
Xem thêm về: Học tiếng Anh tại nhà
Account holder | /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ | chủ tài khoản |
Accounts payable | /ə’kaunts ‘peiəbl/ | tài khoản nợ phải trả |
Accounts receivable | /ə’kaunts ri’si:vəbl/ | tài khoản phải thu |
Accrual basi | /ə’kru:əl ‘beisis/ | phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
Amortization | /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ | khấu hao |
Arbitrage | /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ | kiếm lời chênh lệch |
Asset | /’æset/ | tài sản |
Authorise | /ˈɔː.θər.aɪz/ | cấp phép |
BACS | dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng | |
Balance | /’bæləns/ | số dư tài khoản |
Bank card | /bæɳk kɑ:d / | thẻ ngân hàng |
Banker | /’bæɳkə/ | người của ngân hàng |
Bankrupt | /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ | vỡ nợ, phá sản |
Bankruptcy | /’bæɳkrəptsi/ | sự phá sản, vỡ nợ |
Bearer cheque | /ˈbeə.rər/ | Séc vô danh |
Bond | /bɔnd/ | trái phiếu |
Boom | /bu:m/ | sự tăng vọt [giá cả] |
Broker | /’broukə/ | người môi giới |
Capital | /’kæpitl/ | vốn |
Cardholder | chủ thẻ | |
Cash basis | /kæʃ ‘beisis/ | phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi |
Cash card | /kæʃ kɑ:d/ | thẻ rút tiền mặt |
Cash point | / kæʃ pɔint/ | điểm rút tiền mặt |
Cashier | /kə’ʃiə/ | nhân viên thu, chi tiền [ở Anh] |
Certificate of deposit | /sə’tifikit əv di’pɔzit/ | chứng chỉ tiền gửi |
CHAPS | hệ thống thanh toán bù trừ tự động | |
Charge card | /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ | thẻ thanh toán |
Cheque | /tʃek kɑ:d / | Séc |
Cheque clearing | /ˈklɪə.rɪŋ/ | sự thanh toán Séc |
Circulation | /,sə:kju’leiʃn/ | sự lưu thông |
Clear | /kliə/ | thanh toán bù trừ |
Codeword | ký hiệu [mật] | |
Collateral | /kɔ’lætərəl/ | tài sản ký quỹ |
Commodity | /kə’mɔditi/ | hàng hóa |
Cost of capital | /kɔst əv /’kæpitl/ | chi phí vốn |
Counterfoil | /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ | cuống [Séc] |
Credit card | thẻ tín dụng | |
Crossed cheque | /krɒst tʃek/ | Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
Cumulative | /’kju:mjulətiv/ | tích lũy |
Debit balance | / ‘debit ‘bæləns/ | số dư nợ |
Debit | /’debit/ | ghi nợ |
Debt | /det/ | khoản nợ |
Decode | /diːˈkəʊd/ | giải mã |
Deficit | /’defisit/ | thâm hụt |
Deposit money | /di’pɔzit ‘mʌni / | tiền gửi |
Depreciation | /di,pri:ʃi’eiʃn/ | sự giảm giá |
Direct debi | /di’rekt ‘debit / | ghi nợ trực tiếp |
Dispenser | /dis’pensə/ | máy rút tiền |
Dividend | /’dividend/ | lãi cổ phần |
Draw | /drɔː/ | rút |
Drawee | /drɔːˈiː/ | ngân hàng của người ký phát |
Drawer | /drɔːr/ | người ký phát [Séc] |
Encode | /ɪnˈkəʊd/ | mã hoá |
Equity | /’ekwiti/ | vốn cổ phần |
Exchange traded fund | /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ | quỹ đầu tư chỉ số |
Expiry date | ngày hết hạn | |
Fiduciary | /fi’dju:ʃjəri/ | ủy thác |
Fund | /fʌnd/ | quỹ |
Give credit | cấp tín dụng | |
Growth stock | /grouθ stɔk/ | cổ phiếu tăng trưởng |
Hedge fund | /hedʤ fʌnd/ | quỹ đầu cơ |
Honour | /’ɔnə/ | chấp nhận thanh toán |
Illegible | /i’ledʤəbl/ | không đọc được |
Interest | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | tiền lãi suất |
Internet banking | dịch vụ ngân hàng qua internet | |
In figures | /ˈfɪɡ.ər/ | [tiền] bằng số |
In word | /wɜːd/ | [tiền] bằng chữ |
Invest | /in’vest/ | đầu tư |
Investor | /in’vestə/ | nhà đầu tư |
Invoice | /’invɔis/ | danh đơn hàng gửi |
Letter of authority | /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ | thư ủy nhiệm |
Leverage | /’li:vəridʒ/ | đòn bẩy |
Liability | /,laiə’biliti/ | nghĩa vụ pháp lý |
Magnetic | /mæg’netik/ | từ tính |
Make out | ký phát, viết [Séc] | |
Make payment | / meik ‘peimənt/ | ra lệnh chi trả |
Margin account | /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ | tài khoản ký quỹ |
Money market | /’mʌni ‘mɑ:kit/ | thị trường tiền tệ |
Mortgage | /’mɔ:gidʒ/ | thế chấp |
Mutual fund | /’mju:tjuəl fʌnd/ | quỹ tương hỗ |
Non-card instrument | phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt | |
Obtain cash | /əb’tein kæʃ/ | rút tiền mặt |
Open cheque | /tʃek/ | Séc mở |
Outcome | /’autkʌm/ | kết quả |
Pay into | /peɪ/ | nộp vào |
Paycheck | /pei tʃek/ | xác nhận tiền lương |
Payee | /peɪˈiː/ | người đươc thanh toán |
Place of cash | nơi dùng tiền mặt | |
Plastic card | /’plæstik kɑ:d/ | thẻ nhựa |
Plastic money | /’plæstik ‘mʌni / | tiền nhựa [các loại thẻ Ngân hàng] |
Portfolio | /pɔ:t’fouljou/ | hồ sơ năng lực |
Premium | /’pri:mjəm/ | phí bảo hiểm |
Present | /’preznt – pri’zent/ | xuất trình, nộp |
Profit | /profit/ | tiền lãi, lợi nhuận |
Proof of indentify | /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ | bằng chứng nhận diện |
Real estate | /riəl is’teit/ | bất động sản |
Recession | /ri’seʃn/ | sự suy thoái |
Reconcile | /’rekənsail/ | bù trừ, điều hoà |
Refer to drawer | Tra soát người ký phát | |
Revenue | /’revinju:/ | thu nhập |
Saving | /’seiviɳ/ | tiết kiệm |
Shareholder | cổ đông | |
Short selling | /ʃɔ:t seliɳ/ | bán khống |
Smart card | /smɑ:t kɑ:d/ | thẻ thông minh |
Sort code | /sɔːrt kəʊd/ | Mã chi nhánh Ngân hàng |
Sort of card | loại thẻ | |
Statement | /’steitmənt/ | sao kê [tài khoản] |
Stock | /stɔk/ | cổ phiếu |
Subtract | /səb’trækt/ | trừ |
Take out | Rút tiền | |
Trade | /treid/ | sự mua bán |
Treasury bill | /’treʤəri bill/ | kỳ phiếu kho bạc |
Treasury stock | /’treʤəri stɔk/ | cổ phiếu ngân quỹ |
Tycoon | /tai’ku:n/ | nhà tài phiệt |
Value | /’vælju:/ | giá trị |
Venture capital | /’ventʃə ‘kæpitl/ | đầu tư mạo hiểm |
Volatility | /,vɔlə’tiliti/ | mức biến động |
Voucher | /ˈvaʊ.tʃər/ | biên lai, chứng từ |
Withdraw | /wi ‘dr :/ | rút tiền mặt |
2. Một số ví dụ áp dụng
Dưới đây là một số ví dụ áp dụng trong một số trường hợp cụ thể:
Xem thêm về: Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ví dụ 1:
I am with ABC Bank. I have a cheque account with a cheque book so I can write cheques. My salary is paid directly into my account. I also have a savings account where I save money and earn interest.
I can transfer money between these two accounts – I can move money from one account into the other. I can go to the bank to do this but it’s easier to use ADKI’s internet banking service.
The banks send me a statement [ = a printed list of payments from and to the account] every month, showing me the balance.
Ví dụ 2:
A: Do you have a cash card?
B: Yes, I use it to take out or withdraw money from cash machines. I can use the money to pay cash for things in shops.
A: And do you have a credit card like Visa or American Express?
B: Yes, I do. It has a limit of $5,000 – that’s the maximum amount I can spend – but I try to repay what I owe [=need to pay back] every month. I don’t want to get into debt and owe a lot of money without being able to repay it.
A: I know the problem!
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành Ngân hàng và một số tình huống vụ thể để bạn tham khảo. Nếu bạn có thắc mắc gì, xin liên hệ với QTS để được tư vấn nhé!