Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 10 Giữa học kì 1 có ma trận, có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học 10 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
TIN HỌC LÀ NGÀNH KHOA HỌC | Biết chức năng của MTĐT. Biết vì sao tin học là ngành KH. | Hiểu TH là KH về xử lý thông tự động, | 3 0.99 9.9% | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.66 6.6% | 1 0.33 3.3% | |||||||
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU | Biết thông tin là gì, nhận dạng các loại thông tin, | Xác định mùi vị là thông tin gì, biểu diễn thông tin dạng dấu phẩy động. | Đổi hệ cơ số: 16 sang cơ số 10, cơ số 10 sang cơ số 2. | Đổi hệ cơ số: 16 sang cơ số 2. | 6,5 2.48 24.8% | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.66 6.6% | 2 0.66 6.6% | 2 0.66 6.6% | 3a 0.5 5% | |||||
GIÓI THIỆU VỀ MÁY TÍNH | Biết hệ thống TH gồm 3 phần. Các thành phần cơ bản của máy tính. Các thành phần của CPU, khái niệm bộ nhớ trong. | DL trong RAM khi ngắt điện. Số ổ đĩa trong hệ thống MT Thông tin cuả một lệnh trong CT | Xđ mã thao tác với mô tả lệnh cụ thể | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1.33 13.3% | 3 1 10% | 1 0.33 3.3% | 8 2.66 26.6% | |||||
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN | Biết xđ bài toán. Khái niệm tính chất thuật toán. Biết có hai cách trình bày thuật toán, | Xây dựng sơ đồ khối của thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất dựa vào liệt kê | Đưa ra kết quả Với Input cụ thể của thuật toán [liệt kê] đếm các phần tử chẵn | Mô phỏng cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất với Input cụ thể. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1.33 13.3% | 1 1 10% | 1 1 10% | 0,5 0.5 5% | 6.5 3.88 38.8% | ||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 4.0 40% | 7 3 30% | 4 2.0 20% | 1 1.0 10% | 24 10 100% |
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án [4 đề] - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là
A. MB
B. Byte
C. Bit
D. KB
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân [hay hệ cơ số 16]
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F .
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I . V . X . L . C . D . M
Câu 3. Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Câu 4. 1 byte = ? bit
A. 10 bit
B. 8 bit
C. 9 bit
D. 1024 bit
Câu 5. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân
A. 0110101
B. 011001001
C. 1100011
D. 1100101
Câu 6. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D
A. 125
B. 126
C. 124
D. 123
Câu 7. Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 62 trong hệ thập phân
A. 3.14
B. E3
C. F3
D. 3E
Câu 8. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu?
A. 10 chữ số từ 0 đến 9
B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F.
C. 8 chữ số từ 0 đến 7
D. 2 chữ số 0 và 1
Câu 9. Một cuốn sách A gồm 200 trang Có hình ảnh] nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là
A. 1 GB
B. 500 MB
C. 2 GB
D. 10 GB
Câu 10. Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng
A. Văn bản
B. Hình ảnh và âm thanh;
C. Hình ảnh
D. Văn bản và hình ảnh
Câu 11. Đâu không là thông tin loại phi số?
A. Dạng âm thanh
B. Dạng số nguyên
C. Dạng hình ảnh
D. Dạng văn bản
Câu 12. Thông tin là
A. Các tín hiệu vật lý
B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
C. Dữ liệu của máy tính
D. các phương tiện truyền thông.
Câu 13. Số [11011] hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 14. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là
A. 6410
B. 6510
C. 6610
D. 6710
Câu 15. 1MB bằng
A. 1000000 KB
B. 1024 Byte
C. 1024 x1024 Byte
D. 1000 KB
Câu 16. Trong tin học, dữ liệu là
A. 8 bytes = 1 bit .
B. Hình ảnh, văn bản và âm thanh
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong
D. Thông tin được đưa vào máy tính
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Giá thành máy tính ngày càng tăng
D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
Câu 18. Bộ nhớ ngoài dùng để
A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Tất cả đều sai
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 20. Bộ nhớ chính [bộ nhớ trong] bao gồm
A. Cache và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Thanh ghi và ROM
Câu 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Xử lí thông tin
B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
C. Nhận biết được mọi thông tin
D. Nhận thông tin
II. TỰ LUẬN: [3.0 điểm]
Câu 1 [1 điểm]: Thực hiện chuyển đổi giữa các hệ đếm cơ số sau: [Trình bày cách làm cụ thể]
a. [11]10=?2 ;
b. [10101]2=?10 ;
Câu 2 [2 điểm]: Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán [liệt kê hoặc sơ đồ khối] của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2,…,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | C | B | A | B | D | A | D | D | A | D | B | B | C | D | C | D | C | D | C | C | C |
II. TỰ LUẬN: [3.0 điểm]
CÂU | ĐÁP ÁN | THANG ĐIỂM |
Câu 1 [1.0đ] | a. 1110=10112 b. [10101]2= 1. 20 + 0. 21+ 1.22 + 0.23 +1.24=2110 | 0.5 0.5 |
Câu 2 [2.0đ] | Bước 1: nhập n và dãy a1,a2,..,an Bước 2: d←0, i←1 Bước 3: nếu ai mod 2=0 thì d←d+1 Bước 4: i ← i+1 Bước 5; nếu i>n thì thông báo d rồi kết thúc Bước 6: quay lại bước 3 | 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 |
...............................................................
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án [4 đề] - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 2]
I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận thông tin
B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.
D. Nhận biết được mọi thông tin.
Câu 2. Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. nghiên cứu máy tính điện tử
B. sử dụng máy tính điện tử
C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Câu 3. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là:
A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D. lập chương trình cho máy tính
Câu 4. Thông tin là gì ?
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.
Câu 5. Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. Âm thanh;
B. Hình ảnh;
C. Văn bản;
D. B và C;
Câu 6. Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Dạng âm thanh
B. Chưa có khả năng thu thập
C. Dạng văn bản
D. Dạng hình ảnh
Câu 7. Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:
A. - 0.1356 Í 10-2
B. - 0.1356 Í 10+2
C. + 0.1356 Í 10-2
D. + 0.1356 Í 10+2
Câu 8. Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là:
A. 42510
B. 42610
C. 42710
D. 42810
Câu 9. Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:
A. 101002
B. 100002
C. 1111002
D. 110012
Câu 10. Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 11. Các thành phần cơ bản của một máy tính?
A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra
D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 12. Bộ nhớ nào không thuộc CPU?
A. Bộ nhớ truy cập nhanh [Cache]
B. ROM
C. Bộ số học / logic [ALU]
D. Bộ điều khiển [CU]
Câu 13. “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ Cache
Câu 14. Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ RAM
Câu 15. Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa
A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
B. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
D. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 16. Phát biểu nào sai?
A. Lệnh được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân
B. Dữ liệu được truy cập thông qua địa chỉ nơi lưu trữ
C. Địa chỉ các ô nhớ là cố định
D. Nội dung ghi trong các ô nhớ là cố định
Câu 17. Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng lệnh: “+”
A. “+”
B. “”
D.
Câu 18. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
Câu 19. “…[1] là một dãy hữu hạn các …[2] được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …[3] của bài toán, ta nhận được …[4] cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input - OutPut - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C. Thuật toán – thao ác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
Câu 20. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của thuật toán?
A. Tính đúng đắn.
B. Tính xác định
C. Tính chính xác.
D. Tính dừng.
Câu 21. Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 1 cách
II. TỰ LUẬN: [3 điểm]
Câu 1 [0.5 điểm]: Đổi hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10: 010000012 =? [thập phân]
Câu 2 [2.0 điểm]: Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 1?
a. Xác định bài toán.
b. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Câu 3 [0.5 điểm]: Xây dựng các bước mô phỏng cho trường hợp cụ thể của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất cho một dãy số nguyên”
Mô phỏng với N = 8
Dãy A | 12 | 7 | 4 | 12 | 19 | 3 | 9 | 8 |
i | ||||||||
Min |
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | D | D | A | B | C | B | D | D | D | B | C | B | A | D | D | D | A | C | B | C | A |
II. TỰ LUẬN: [3 điểm]
CÂU | ĐÁP ÁN | THANG ĐIỂM |
CÂU 1 [0,5đ] | 010000012=1.20+0.21+0.22+1.26+0.27=6510 | 0,5đ |
CÂU 2 [2,0đ] | a. Xác định bài toán. - Input: Dãy A gồm N số nguyên a1, a2..., aN ; | 0,5đ |
- Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 1. | 0,5đ | |
b.Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê | ||
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN | 0,25đ | |
Bước 2. i Chủ Đề |